Minovir 300Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLĐB-621-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
300mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Hasan - Dermapharma

Video

Minovir 300mg

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Minovir 300mg
Thành phần hoạt chất Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Tá dược Lactose monohydrat, Avicel M101, Kollidon K30, natri croscarmellose, Magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Sắt oxyd đỏ, Titan dioxyd, Talc, Màu xanh.
Dạng bào chế Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tenofovir disoproxil fumarat, thành phần chính của Minovir 300mg, được sử dụng trong điều trị viêm gan B mãn tính và HIV/AIDS.

Chỉ định:

  • Phối hợp với các thuốc kháng Retrovirus khác trong điều trị nhiễm virus HIV-1 ở người trưởng thành.
  • Phối hợp với các thuốc kháng Retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV ở những người có nguy cơ lây nhiễm.
  • Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân viêm gan B mãn tính còn bù, có bằng chứng về virus và mô học chứng tỏ viêm gan thế hoạt động hoặc xơ hóa.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Điều trị và phòng ngừa HIV: 1 viên/ngày, dùng phối hợp với thuốc kháng Retrovirus khác.

Điều trị viêm gan B mãn tính: 1 viên/ngày, điều trị liên tục tối thiểu 48 tuần.

Suy thận:

  • ClCr 30-49 ml/phút: 1 viên/48 giờ
  • ClCr 10-29 ml/phút: 1 viên chia 2 lần/ngày
  • Thẩm phân máu: 1 viên/tuần sau khi thẩm phân.

Cách dùng:

Uống thuốc theo đường uống. Nên uống sau khi ăn. Uống với nước lọc. Không nhai, bẻ hoặc ngậm thuốc.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh thận nặng.
  • Bạch cầu trung tính thấp bất thường (<0,75.109/L).
  • Nồng độ Hemoglobin bất thường ( <75 g/L).
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Hệ tiêu hóa: Kém ăn, đầy hơi, táo bón, nôn nao, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy.

Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, khó ngủ.

Hệ cơ xương khớp: Đau nhức cơ.

Chuyển hóa: Tăng men gan, tăng Triglyceride máu, tăng Glucose máu, tăng Amylase huyết thanh.

Hệ da niêm mạc: Ban da.

Hệ tiết niệu: Suy thận.

Tương tác thuốc

Có thể xảy ra tương tác với:

  • Thuốc kháng Retrovirus (nguy cơ tăng sinh mô mỡ).
  • Thuốc ức chế ngược Nucleosid (gây nhiễm Acid Lactic, gan to, nhiễm mỡ).
  • Didanosin.
  • Thuốc đào thải qua thận.
  • Amphotericin B, Aminoglycosid, Gamiclovir, Vancomycin, Cidoflovir.
  • Tacrolimus, Atazanavir, Lopinavir, Entecavir.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng khi dùng cho người suy giảm chức năng thận. Cần theo dõi chức năng thận.
  • Thận trọng khi dùng cho người có tiền sử gãy xương hoặc có nguy cơ loãng xương. Có thể cần kiểm tra mật độ khoáng xương.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Không sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều, quên liều

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế đáng tin cậy.

Thông tin bổ sung về Tenofovir disoproxil fumarat

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế đáng tin cậy.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ