Milepsy 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110618424
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Video

Milepsy 200

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột Milepsy 200 chứa 200mg Natri valproat.

Công dụng

Milepsy 200 được chỉ định để điều trị và phòng ngừa các cơn động kinh, cụ thể:

  • Động kinh cục bộ phức tạp (đơn lẻ hoặc kết hợp với các loại động kinh khác).
  • Động kinh vắng ý thức (đơn giản, phức tạp).

Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng trong điều trị:

  • Cơn hưng cảm cấp tính hoặc hỗn hợp liên quan đến rối loạn lưỡng cực.
  • Phòng ngừa chứng đau nửa đầu ở người lớn.

Chỉ định

Xem phần "Công dụng".

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mắc bệnh gan hoặc suy gan nghiêm trọng.
  • Bệnh nhân từng có tiền sử quá mẫn với các thuốc valproat.
  • Bệnh nhân mắc chứng rối loạn chu trình urê.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp:

Hệ thống Tác dụng phụ
Toàn thân Đau lưng, đau ngực, khó chịu
Tim mạch Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, hồi hộp
Tiêu hóa Thèm ăn tăng, đầy hơi, nôn ra máu, viêm tụy, ợ hơi
Máu và bạch huyết Xuất huyết dưới da
Chuyển hóa và dinh dưỡng Tăng SGOT, SGPT
Cơ xương Đau cơ, co giật, đau khớp, chuột rút, yếu cơ
Thần kinh Lo lắng, lú lẫn, dáng đi bất thường, rối loạn nhân cách
Hô hấp Viêm xoang, ho, viêm phổi, chảy máu cam
Da Phát ban, ngứa, da khô
Các giác quan Rối loạn vị giác, điếc, viêm tai giữa
Tiết niệu sinh dục Tiểu không tự chủ, viêm âm đạo, Đau Bụng Kinh

Tác dụng phụ nghiêm trọng:

  • Độc tính gan: Có nguy cơ gây suy gan, thậm chí tử vong, đặc biệt trong 6 tháng đầu điều trị.
  • Viêm tụy: Có thể đe dọa tính mạng, xảy ra sớm hoặc sau nhiều năm điều trị.
  • Nguy cơ tự tử: Thuốc có thể làm tăng ý nghĩ và hành vi tự tử. Cần theo dõi sát sao.
  • Giảm tiểu cầu: Nên kiểm tra số lượng tiểu cầu định kỳ.
  • Tăng amoniac máu: Có thể gây hôn mê, nôn mửa.
  • Hạ thân nhiệt: Cần theo dõi thân nhiệt.
  • Phản ứng quá mẫn đa cơ quan: Hiếm gặp nhưng có thể gây tử vong.

Tương tác thuốc

Tác động của thuốc khác lên Milepsy 200:

  • Thuốc gây cảm ứng enzym gan (phenytoin, carbamazepine, phenobarbital): Làm giảm nồng độ valproate trong máu.
  • Aspirin: Có thể làm tăng nồng độ valproate tự do.
  • Kháng sinh Carbapenem (Ertapenem, Imipenem, Meropenem): Có thể giảm đáng kể nồng độ valproate.
  • Felbamate: Có thể làm tăng nồng độ đỉnh của valproate.
  • Rifampin: Có thể làm tăng độ thanh thải của valproate.

Tác động của Milepsy 200 lên thuốc khác:

  • Amitriptyline: Có thể làm tăng nồng độ amitriptyline.
  • Carbamazepine: Giảm nồng độ carbamazepine nhưng tăng nồng độ chất chuyển hóa.
  • Diazepam: Tăng nồng độ diazepam tự do.
  • Ethosuximide: Kéo dài thời gian bán hủy ethosuximide.
  • Lamotrigine: Tăng thời gian bán hủy lamotrigine.
  • Phenobarbital: Tăng nồng độ phenobarbital.
  • Phenytoin: Tăng nồng độ phenytoin tự do.
  • Tolbutamide và Warfarin: Tăng phần không liên kết của tolbutamide và warfarin.
  • Zidovudine: Giảm độ thanh thải zidovudine.

Dược động học

  • Hấp thu: Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 90% khi dùng sau bữa ăn.
  • Phân bố: Liên kết protein huyết tương phụ thuộc vào nồng độ.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua gan.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải trung bình từ 9 đến 16 giờ.

Dược lực học

Cơ chế tác động của valproat chưa được xác định rõ, nhưng có khả năng liên quan đến việc tăng nồng độ axit gamma-aminobutyric (GABA) trong não.

Liều lượng

Liều dùng cần được cá nhân hóa và điều chỉnh theo tình trạng bệnh nhân. Thông thường, viên nén được uống một lần mỗi ngày, nuốt nguyên viên với nước.

Chỉ định Liều khởi đầu Liều tối đa
Động kinh vắng ý thức 15 mg/kg/ngày, tăng dần 5-10 mg/kg/ngày mỗi tuần 60 mg/kg/ngày
Co giật trong động kinh cục bộ phức tạp 10-15 mg/kg/ngày, tăng dần 5-10 mg/kg/tuần 60 mg/kg/ngày
Hưng cảm 25 mg/kg/ngày, uống một lần 60 mg/kg/ngày
Đau nửa đầu ở người lớn 500 mg/ngày tuần đầu, tăng lên 1000 mg/ngày (Không ghi rõ trong tài liệu)

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Người cao tuổi: Giảm liều khởi đầu do độ thanh thải giảm.
  • Quên liều: Uống càng sớm càng tốt, không được uống gấp đôi liều.
  • Bệnh gan: Theo dõi kỹ lưỡng, ngừng thuốc nếu có rối loạn chức năng gan nghiêm trọng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Có thể gây dị tật bẩm sinh. Cần cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và rủi ro.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng vì có thể gây ức chế thần kinh trung ương.

Xử lý quá liều

Quá liều có thể gây buồn ngủ, block tim và hôn mê. Có thể cần thẩm phân máu, rửa dạ dày. Naloxone có thể đảo ngược tác dụng ức chế thần kinh trung ương, nhưng cần thận trọng.

Quên liều

Uống càng sớm càng tốt, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin về Natri valproat

Natri valproat là một loại thuốc chống động kinh được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiều loại động kinh khác nhau. Cơ chế hoạt động chính xác của nó vẫn chưa được hiểu đầy đủ, nhưng nó được cho là liên quan đến việc ảnh hưởng đến hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế trong não.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ