Mibeserc 24Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29513-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
24mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 20 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Video

Mibeserc 24mg

Tên thuốc: Mibeserc 24mg

Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Betahistin dihydrochlorid 24mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thông tin về Betahistin Dihydrochlorid

Betahistin là một chất chủ vận yếu đối với thụ thể histamin H1 và đối kháng mạnh đối với thụ thể histamin H3. Cơ chế hoạt động chính xác của betahistine vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn, nhưng kinh nghiệm lâm sàng đã chứng minh lợi ích của betahistine trong các loại chóng mặt ngoại vi khác nhau. Trong chứng chóng mặt tư thế kịch phát lành tính, betahistine được sử dụng để điều trị chứng chóng mặt còn sót lại sau khi điều trị thành công bệnh sỏi tai và để giảm mức độ nghiêm trọng của chứng chóng mặt trong các thao tác thay đổi tư thế. Trong viêm dây thần kinh tiền đình, betahistine kích thích sự bù trừ trung tâm trong quá trình phục hồi chức năng tiền đình.

Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Mibeserc 24mg được sử dụng để điều trị các triệu chứng chóng mặt, ù tai, mất thính lực và buồn nôn.

Chỉ định:

  • Hội chứng Meniere’s với các triệu chứng như buồn nôn, ù tai, chóng mặt, mất thính lực.
  • Điều trị các triệu chứng chóng mặt ngoại vi khác.
  • Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV).
  • Viêm dây thần kinh tiền đình.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Mibeserc 24mg.
  • Bệnh nhân u tủy thượng thận.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, khó tiêu, đau đầu.

Ít gặp/ Không rõ tần suất: Nôn mửa, đau dạ dày, phản ứng quá mẫn, phù mạch, mày đay, phản ứng phản vệ.

Tương tác thuốc

Đã có báo cáo về tương tác giữa betahistine và Ethanol, dapson, chất chứa pyrimethamin, Salbutamol. Sử dụng cùng với các thuốc đối kháng thụ thể H1 có thể làm giảm hiệu quả của cả hai thuốc. Thận trọng khi kết hợp với các thuốc ức chế MAO.

Dược động học

  • Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn tại đường tiêu hóa ngay sau khi uống.
  • Phân bố: Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là dưới 5%.
  • Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa thành 2-PAA, một dạng không có hoạt tính dược lý.
  • Thải trừ: Chất chuyển hóa của betahistine được thải trừ qua thận và nước tiểu (khoảng 85%).

Dược lực học

Betahistin là một chất chủ vận yếu đối với thụ thể histamin H1 và đối kháng mạnh đối với thụ thể histamin H3. Cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn, nhưng nó được cho là có tác dụng cải thiện lưu lượng máu ở tai trong và giúp cải thiện chức năng tiền đình.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

  • Liều khởi đầu: 8-16 mg/lần, dùng 3 lần mỗi ngày.
  • Liều duy trì: 24-48mg/ngày.
  • Liều tối đa: Không quá 48 mg/ngày.

Liều dùng có thể được hiệu chỉnh tùy theo tình trạng của từng bệnh nhân. Hiệu quả của thuốc có thể xuất hiện sau 2 tuần điều trị.

Cách dùng: Uống thuốc theo đường uống. Có thể uống thuốc trong hoặc sau bữa ăn.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân loét dạ dày hoặc thủng đường tiêu hóa.
  • Theo dõi bệnh nhân hen phế quản trong suốt quá trình điều trị.
  • Thận trọng khi kê đơn cho bệnh nhân nổi mày đay, viêm mũi dị ứng.
  • Cần thận trọng khi điều trị cho người bệnh hạ huyết áp nghiêm trọng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không nên sử dụng Mibeserc 24mg trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, đau bụng, buồn ngủ.

Xử trí: Rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi cần thiết.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Ưu điểm

  • Trong hơn 40 năm sử dụng lâm sàng, betahistine đã cho thấy một hồ sơ an toàn tuyệt vời với liều thông thường từ 8-48 mg mỗi ngày.
  • Theo các nghiên cứu lâm sàng, betahistine 48 mg mỗi ngày trong 3 tháng là một lựa chọn hiệu quả và an toàn để điều trị chứng chóng mặt ngoại biên.
  • Điều trị bổ sung betahistine trong chứng chóng mặt tư thế kịch phát lành tính phía sau dẫn đến sự cải thiện cả về thang điểm tương tự thị giác và khoảng không quảng cáo về chứng chóng mặt.
  • Mibeserc 24mg được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, không bị ảnh hưởng bởi acid dịch vị, đảm bảo hiệu quả trong quá trình điều trị.
  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.

Nhược điểm

Số lần sử dụng thuốc trong ngày nhiều, có thể dẫn đến tình trạng quên liều.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ