Mibeproxil 300Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLĐB-622-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
300mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh Hasan - Dermapharm

Video

Mibeproxil 300mg

Thông tin sản phẩm

Mibeproxil 300mg là thuốc kháng virus chứa hoạt chất chính là Tenofovir disoproxil fumarat 300mg. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng - Chỉ định

Mibeproxil 300mg được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm virus, cụ thể:

  • Điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn. Sử dụng kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác.
  • Phòng ngừa nhiễm HIV sau khi tiếp xúc gần với người có nguy cơ lây nhiễm. Sử dụng kết hợp với emtricitabin hoặc lamivudin trong vòng vài giờ sau khi tiếp xúc và kéo dài trong 4 tuần.
  • Điều trị viêm gan B mãn tính ở người lớn. Liệu trình thường kéo dài khoảng 1 năm.

Lưu ý: Liều lượng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng sức khỏe của bệnh nhân, đặc biệt là những người bị suy thận hoặc đang phải chạy thận nhân tạo.

Dược lực học

Tenofovir disoproxil fumarat là một nucleotid diester vòng, có cấu trúc tương tự adenosine monophosphat. Sau khi vào cơ thể, nó được thủy phân thành tenofovir và sau đó được phosphoryl hóa thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat cạnh tranh với deoxyadenosine-5'-triphosphat để ức chế men sao chép ngược của HIV-1, ngăn chặn quá trình sao chép DNA của virus.

Dược động học

(Thông tin dược động học cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Liều dùng và cách dùng

Người lớn:

  • Nhiễm HIV: 1 viên/ngày, dùng kết hợp với thuốc kháng retrovirus khác.
  • Phòng ngừa nhiễm HIV: 1 viên/ngày, kết hợp với emtricitabin hoặc lamivudin, trong vòng 4 tuần sau khi tiếp xúc.
  • Viêm gan B mãn tính: 1 viên/ngày, trong khoảng 1 năm.

Cách dùng: Uống thuốc với nước đầy đủ. Tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Không sử dụng Mibeproxil 300mg nếu bạn bị dị ứng với tenofovir disoproxil fumarat hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ thường gặp:

  • Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, chán ăn, khó tiêu.
  • Huyết học: Giảm phosphat máu.
  • Gan tụy: Viêm tụy, tăng amylase huyết thanh.
  • Da: Phát ban.
  • Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu, trầm cảm, mất ngủ, ra mồ hôi, đau cơ.
  • Khác: Tăng đường huyết, tăng men gan, tăng triglycerid máu, suy thận, nhiễm acid lactic, gan to, gan nhiễm mỡ (khi dùng kết hợp với thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside).

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Tenofovir có thể tương tác với nhiều thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc thải trừ qua thận (cidofovir, acyclovir, valacyclovir, ganciclovir).
  • Thuốc ức chế protease HIV (saquinavir, amprenavir, ritonavir, atazanavir, indinavir).
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleoside (efavirenz, delavirdine, nevirapine).
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside (zidovudine, abacavir, emtricitabin, stavudine, didanosine, zalcitabine).
  • Thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimat.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc nguy hiểm.

Lưu ý thận trọng

  • Tăng sinh mô mỡ: Sử dụng thuốc kháng retrovirus có thể gây tích tụ mỡ ở các bộ phận khác nhau trên cơ thể.
  • Tác dụng trên xương: Sử dụng kết hợp tenofovir với lamivudin và efavirenz có thể làm giảm mật độ khoáng xương.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Hiện chưa có đủ dữ liệu về việc sử dụng Mibeproxil 300mg cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi thật cần thiết và lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy thận.

Xử lý quá liều

(Thông tin xử lý quá liều cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Quên liều

(Thông tin xử lý quên liều cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để thuốc trong vỉ cho đến khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Tenofovir disoproxil fumarat

(Cần thêm thông tin chi tiết về Tenofovir disoproxil fumarat từ các nguồn tài liệu y khoa uy tín)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ