Mibeonate - N

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23370-15
Dạng bào chế:
Kem
Quy cách:
Hộp 1 tuýp x 10g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Video

Mibeonate - N: Thông tin chi tiết về sản phẩm

Mibeonate - N là thuốc bôi ngoài da được chỉ định trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn ngoài da và viêm da dị ứng.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng/gam kem
Betamethason dipropionat 1 mg
Neomycin sulfate 3.5 mg
Tá dược Vừa đủ 1g

Dạng bào chế: Kem

2. Tác dụng và Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Mibeonate - N

Betamethason dipropionat: Là corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm mạnh tại chỗ. Betamethason ức chế giải phóng các chất gây viêm như histamin và bradykinin, giảm triệu chứng viêm, ngứa và dị ứng.

Neomycin sulfate: Thuộc nhóm aminoglycoside, có phổ kháng khuẩn rộng. Cơ chế diệt khuẩn là liên kết không thuận nghịch với tiểu đơn vị 30S ribosome của vi khuẩn, ức chế tổng hợp protein và tiêu diệt vi khuẩn.

Mibeonate - N kết hợp tác dụng chống viêm của Betamethason dipropionat và tác dụng diệt khuẩn của Neomycin sulfate.

2.2 Chỉ định

  • Điều trị nhiễm khuẩn ngoài da do Staphylococcus aureus và các vi khuẩn nhạy cảm khác.
  • Viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn thuốc, vết côn trùng cắn.
  • Viêm da tiếp xúc.
  • Bệnh vảy nến (Lưu ý: cần cân nhắc kỹ lưỡng khi sử dụng cho trường hợp này).
  • Ban đỏ đa dạng (Lưu ý: cần cân nhắc kỹ lưỡng khi sử dụng cho trường hợp này).

3. Liều dùng và cách dùng

3.1 Liều dùng

Bôi 2 lần/ngày, vào buổi sáng và tối.

3.2 Cách dùng

  1. Rửa sạch và lau khô vùng da cần điều trị.
  2. Thoa một lớp kem mỏng lên vùng da bị bệnh.

Thời gian điều trị tùy thuộc vào mức độ và đáp ứng của bệnh. Không băng kín vết thương trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Betamethason, corticoid khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus (herpes, thủy đậu), bệnh lao da, giang mai.
  • Không bôi lên vùng da rộng, tổn thương loét, da nhạy cảm, vết thương hở, mụn trứng cá.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ phụ thuộc vào liều dùng và thời gian sử dụng.

Tác dụng phụ tại chỗ: Nóng rát, ngứa, phát ban dạng trứng cá, viêm lỗ chân lông, teo da, mất sắc tố da. Hiếm gặp: nổi mày đay, viêm da dị ứng, phù mạch.

Tác dụng phụ toàn thân (khi dùng liều cao hoặc kéo dài): Mất cân bằng điện giải, rối loạn kinh nguyệt, yếu cơ, loãng xương, mất ngủ, trầm cảm, ảnh hưởng đến mắt, hệ tiêu hóa, giảm thính lực, suy thận.

6. Tương tác thuốc

Betamethason dipropionat: Có thể tăng độc tính gan khi dùng với Paracetamol liều cao; gây rối loạn nhịp tim, tăng độc tính digitalis và hạ Kali máu khi dùng với glycosid digitalis; tăng nguy cơ loét dạ dày tá tràng khi dùng với NSAIDs hoặc rượu; tương tác với Aspirin, Phenobarbital, Phenytoin, Rifampicin.

Neomycin sulfate: Giảm hấp thu Phenoxymethyl penicillin và Digoxin; giảm hiệu quả thuốc tránh thai; gây độc tính tai và thận khi dùng với thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ Furosemid); tăng tác dụng chống đông máu của Coumarin.

Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi phối hợp Mibeonate - N với các thuốc khác.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Nếu thuốc dính vào mắt hoặc miệng, rửa ngay với nước sạch và đến cơ sở y tế.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em (có thể gây hội chứng Cushing, chậm phát triển).
  • Không băng kín vùng da điều trị.
  • Ngừng dùng thuốc nếu có kích ứng, nổi mẩn, hoa mắt, chóng mặt.
  • Tránh dùng lâu dài (có thể gây kháng chéo với các aminoglycoside khác).
  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan, suy thận, suy giảm thính lực.

7.2 Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ 15-30°C, tránh ánh sáng mạnh và ẩm thấp.

8. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Betamethason dipropionat: Thuộc nhóm corticosteroid, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng mạnh. Cơ chế hoạt động chính là ức chế sản xuất và giải phóng các chất trung gian gây viêm.

Neomycin sulfate: Thuộc nhóm kháng sinh aminoglycoside, có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương. Cơ chế hoạt động là liên kết với tiểu đơn vị 30S ribosome của vi khuẩn, ức chế tổng hợp protein.

9. Xử lý quá liều, quên liều

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều Mibeonate - N. Nếu vô tình nuốt phải, rửa sạch miệng và tìm kiếm sự chăm sóc y tế. Nếu quên liều, bôi thuốc càng sớm càng tốt, không bôi gấp đôi liều.

10. Thông tin nhà sản xuất (Dữ liệu Gemini - cần bổ sung thông tin cụ thể từ nguồn Gemini)

(Cần bổ sung thông tin SĐK và nhà sản xuất từ nguồn dữ liệu Gemini)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ