Methylprednisolone Mkp 16Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20028-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
16mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar

Video

Methylprednisolone MKP 16mg

Thuốc Kháng Viêm

Thành phần

Mỗi viên Methylprednisolone MKP 16mg chứa:

Hoạt chất: Methylprednisolone 16mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Methylprednisolone 16mg là liệu pháp không đặc hiệu được sử dụng trong các trường hợp:

  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Viêm động mạch thái dương
  • Một số thể viêm mạch
  • Viêm quanh động mạch nốt
  • Hen phế quản
  • Bệnh sarcoid
  • Viêm loét đại tràng mạn
  • Giảm bạch cầu hạt
  • Thiếu máu tan máu
  • Dị ứng nặng (bao gồm cả phản vệ)
  • Điều trị ung thư (leukemia cấp, u lympho, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú)
  • Và một số bệnh lý viêm xương khớp khác
  • Một số bệnh ung thư khác
  • Bất thường của hệ thống miễn dịch

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với hoạt chất methylprednisolone hoặc bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
  • Nhiễm khuẩn mức độ nặng (trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não).
  • Thương tổn da nguyên nhân do virus, nấm hoặc lao.
  • Đang sử dụng vaccin virus sống.

Tác dụng phụ

Cơ quan Biểu hiện Thường gặp Biểu hiện Ít gặp
Thần kinh trung ương Mất ngủ, dễ kích động Chóng mặt, ảo giác, co giật, loạn thần, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, u giả ở não, mê sảng, sảng khoái
Tiêu hóa Tăng ngon miệng, khó tiêu Loét dạ dày - thực quản, nôn, viêm tụy, chướng bụng
Da Rậm lông Trứng cá, thâm tím, tăng sắc tố, teo da
Nội tiết và chuyển hóa Tiểu đường Hội chứng Cushing, chậm lớn, ức chế trục tuyến yên- thượng thận, giữ natri - nước, không dung nạp glucose, Kali huyết giảm, vô kinh, nhiễm kiềm, Glucose huyết tăng
Cơ xương Đau khớp Yếu cơ, loãng xương
Mắt Đục thủy tinh thể, glocom
Hô hấp Chảy máu cam
Tim mạch Phù, huyết áp cao
Khác Quá mẫn

Tương tác thuốc

Methylprednisolone ảnh hưởng đến chuyển hóa của các thuốc: cyclosporin, Phenobarbital, Erythromycin, Phenytoin, ketoconazol, Carbamazepine, rifampicin. Hiệu lực của Methylprednisolon có thể bị giảm khi dùng cùng với phenytoin, Rifampicin, phenobarbital, thuốc lợi tiểu giảm kali huyết. Methylprednisolone có thể làm tăng glucose máu, vì vậy cần tăng liều Insulin.

Dược lực học

Methylprednisolone là một glucocorticoid, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch rõ rệt.

Dược động học

Sinh khả dụng xấp xỉ 80%. Sau khi uống thuốc 1-2 giờ, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt mức tối đa. Tác dụng sinh học duy trì khoảng 1,5 ngày. Methylprednisolone chuyển hóa ở gan, và các chất chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải xấp xỉ 3 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng khởi đầu: ¼ - 3 viên/ngày tùy từng trường hợp. Tìm liều thấp nhất có hiệu quả nếu điều trị trong thời gian dài. Áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày khi bệnh được kiểm soát (dùng 1 liều duy nhất cách mỗi 2 ngày). Giảm liều từ từ nếu muốn dừng thuốc.

Liều dùng tham khảo:

Trường hợp Liều dùng
Người bệnh nội trú có cơn hen nặng sau khi đã qua cơn hen cấp tính 2-3 viên/ngày, giảm dần liều, sau 10 - 14 ngày có thể ngưng thuốc.
Cơn hen cấp 2-3 viên/ngày trong 5 ngày, sau đó dùng liều thấp hơn trong 7 ngày. Khi đã khỏi cơn hen cấp cần giảm dần liều nhanh.
Bệnh thấp nặng Ban đầu 0,8 mg/kg/ngày chia nhiều liều nhỏ, sau đó dùng 1 lần/ngày và giảm dần về liều thấp nhất có tác dụng.
Viêm khớp dạng thấp cấp 1-2 viên/ngày
Đợt cấp của viêm loét đại tràng mạn 8 - 24 mg/ngày
Hội chứng thận hư nguyên phát 0,8 - 1,6 mg/kg/ngày trong 6 tuần, sau đó giảm liều từ từ trong 6 - 8 tuần.
Thiếu máu tan máu miễn dịch 4 viên/ngày, dùng tối thiểu trong 6 - 8 tuần.
Bệnh sarcoid 0,8 mg/kg/ngày. Sau khi bệnh thuyên giảm, dùng liều duy trì: 8 mg/ngày.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Có thể gặp suy tuyến thượng thận cấp nếu ngừng thuốc đột ngột sau điều trị dài ngày hoặc khi có stress.
  • Cần lưu ý khi sử dụng cho: người loãng xương, mới phẫu thuật nối thông mạch máu, loét dạ dày- tá tràng, loạn thần, huyết áp cao, tiểu đường, suy tim và trẻ đang trong giai đoạn phát triển.
  • Người cao tuổi cần thận trọng khi sử dụng thuốc, nên dùng liều thấp nhất, thời gian điều trị ngắn nhất có thể.
  • Tác dụng của vacxin có thể bị ảnh hưởng khi dùng Methylprednisolone liều cao.
  • Chỉ sử dụng khi thật cần thiết cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng quá liều khi sử dụng lâu dài: hội chứng Cushing, yếu cơ, loãng xương, tăng năng vỏ tuyến thượng thận, ức chế tuyến thượng thận (có thể xảy ra khi dùng liều cao trong thời gian dài). Cần cân nhắc nên tạm dừng hoặc ngừng hẳn thuốc.

Quên liều

Không có thông tin cụ thể trong nguồn dữ liệu được cung cấp. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn.

Thông tin về Methylprednisolone

Methylprednisolone là một glucocorticoid tổng hợp có hoạt tính chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch mạnh. Nó có hiệu lực cao hơn prednisone và tác dụng chống viêm mạnh hơn hydrocortison. Methylprednisolone được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý viêm và rối loạn miễn dịch.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo.
  • Tránh ánh nắng.
  • Nhiệt độ không quá 30 độ C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ