Maxxviton Plus
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Maxxviton Plus
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Maxxviton Plus chứa:
Hoạt chất | Liều lượng |
---|---|
Piracetam | 400mg |
Cinnarizin | 25mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Công dụng
Maxxviton Plus được sử dụng để điều trị:
- Các triệu chứng rối loạn tiền đình: chóng mặt, buồn nôn, ù tai, nôn.
- Các triệu chứng thường gặp ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, kém tập trung, chóng mặt, thiếu tỉnh táo, rối loạn hành vi, thay đổi khí sắc, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ nguyên nhân do nhồi máu não nhiều ổ.
Chỉ định
Xem phần Công dụng.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với piracetam, cinnarizin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
- Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
- Bệnh Huntington.
- Suy gan.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Trẻ em dưới 5 tuổi.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
Hệ thống | Piracetam | Cinnarizin |
---|---|---|
Toàn thân | Mệt mỏi | Chóng mặt |
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, chướng bụng | Khô miệng, tăng cân |
Thần kinh | Khó ngủ, ngủ gà, bồn chồn, nhức đầu, dễ kích động | Ngủ gà, nhức đầu |
Ít gặp: Đổ mồ hôi, dị ứng.
Tương tác thuốc
- Piracetam phối hợp với tinh chất tuyến giáp có thể gây lú lẫn, kích thích, rối loạn giấc ngủ.
- Piracetam phối hợp với warfarin có thể làm tăng thời gian prothrombin.
- Cinnarizin phối hợp với các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, rượu, thuốc chống trầm cảm ba vòng có thể gây tăng buồn ngủ.
Dược lực học
Piracetam:
- Tăng cường trí nhớ, hưng trí và khả năng học tập bằng cách tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh (acetylcholin, noradrenalin, dopamin).
- Ngăn ngừa rối loạn chuyển hóa do thiếu máu cục bộ bằng cách làm tăng đề kháng của não.
- Tăng huy động và sử dụng Glucose không phụ thuộc nhu cầu oxy, thúc đẩy sản sinh năng lượng ở não và chuyển hóa theo con đường pentose.
- Ngăn kết tụ tiểu cầu, phục hồi sự biến dạng của hồng cầu, tăng cường sự di chuyển của hồng cầu qua các mao mạch.
- Có tác dụng ngăn ngừa giật rung cơ.
Cinnarizin:
- Thuộc nhóm thuốc kháng H1, có tác dụng an thần và chống tiết acetylcholin.
- Tác động vào hệ tiền đình, ức chế các thụ thể ở cơ quan tận cùng và ức chế tiết histamin.
- Chẹn các kênh calci gây ức chế sự co tế bào cơ trơn mạch máu.
Dược động học
Piracetam:
- Hấp thụ nhanh và gần như hoàn toàn ở ống tiêu hóa. Đạt nồng độ tối đa trong huyết thanh sau khoảng 30 phút.
- Thể tích phân bố xấp xỉ 0,6 lít/g.
- Có mặt ở hầu hết các mô, qua được nhau thai và hàng rào máu não.
- Thời gian bán thải trong huyết tương từ 4-5 giờ.
- Không gắn với protein huyết tương.
- Đào thải dưới dạng không chuyển hóa qua thận, bài tiết > 95% theo nước tiểu.
Cinnarizin:
- Đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2-4 giờ.
- Thời gian bán thải ở người trẻ tuổi khoảng 3 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống, tốt nhất sau khi ăn.
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi | 1-2 viên x 3 lần/ngày |
Trẻ em 5-12 tuổi | 1 viên x 1-2 lần/ngày |
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho người suy thận. Cần theo dõi chức năng thận, đặc biệt người cao tuổi. Điều chỉnh liều khi hệ số thanh thải creatinin < 60ml/phút (xem bảng điều chỉnh liều).
- Cinnarizin có thể gây đau thượng vị, nên uống sau bữa ăn.
- Không nên dùng cinnarizin lâu dài ở người cao tuổi vì có thể gây triệu chứng ngoại tháp hoặc trầm cảm.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Có thể gây buồn ngủ, ảnh hưởng đến lái xe và vận hành máy móc.
Hệ số thanh thải Creatinin (ml/phút) | Điều chỉnh liều |
---|---|
40 - 60 | 1/2 liều bình thường |
20 - 40 | 1/4 liều bình thường |
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Run rẩy, giảm trương lực cơ, buồn ngủ.
Xử trí: Rửa dạ dày, dùng than hoạt, điều trị hỗ trợ, giảm các triệu chứng.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần
Piracetam: Piracetam có tác dụng bảo vệ thần kinh, ngăn cơn co giật và cải thiện tính dẻo thần kinh. Đối với mạch máu, nó ngăn chặn sự kết dính của hồng cầu với nội mô mạch máu, cản trở sự co thắt mạch máu và tạo điều kiện thuận lợi cho vi tuần hoàn. Piracetam có khả năng dung nạp tốt ngay cả ở liều cao.
Cinnarizin: Liệu pháp kết hợp cinnarizin đã được chứng minh an toàn hơn so với từng thành phần đơn lẻ, rất thuận lợi trong việc kiểm soát các rối loạn tiền đình và mang lại một lựa chọn điều trị khả thi trong quản lý chứng chóng mặt.
Ưu điểm và Nhược điểm của Maxxviton Plus
Ưu điểm: Dạng viên nang cứng tiện sử dụng, dễ dàng phân liều; giá thành hợp lý; dễ tìm mua.
Nhược điểm: Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú; có thể gây tác dụng phụ như mệt mỏi, buồn ngủ, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này