Envirapc 0.5
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Envirapc 0.5
Thuốc Kháng Virus
Thành phần
Mỗi viên EnvirAPC 0.5 chứa:
Hoạt chất: | Entecavir 0,5mg |
Tá dược: | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng
EnvirAPC 0.5 chứa Entecavir 0,5mg được sử dụng trong điều trị cho người lớn mắc viêm gan B mãn tính với các biểu hiện enzym gan tăng kéo dài, phát hiện virus hoặc có bằng chứng khi kiểm tra mô bệnh học.
Chỉ định
Điều trị viêm gan B mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong EnvirAPC 0.5.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp:
- Đau đầu
- Chóng mặt
- Mệt mỏi
- Buồn nôn
- Mất ngủ hoặc buồn ngủ
- Rối loạn tiêu hóa
- Enzym gan tăng
Ngoài ra, khi phối hợp với các kháng retrovirus hoặc sử dụng đơn độc các chất tương tự nucleoside đã có trường hợp nhiễm Acid Lactic, gan nhiễm mỡ nặng, thậm chí tử vong.
Tương tác thuốc
Hoạt chất thải trừ hầu hết qua thận, nên nếu dùng chung với các thuốc cạnh tranh với quá trình này có thể làm tăng nồng độ của cả hai. Thận trọng khi dùng chung với thuốc ảnh hưởng đến thận, thuốc bài tiết qua thận.
Dược lực học
Entecavir được chứng minh có tác dụng chống lại virus gây bệnh viêm gan B. Trong cơ thể, sau khi được phosphoryl hoá thành dạng hoạt động, chất này ức chế quá trình tổng hợp của virus bao trùm giai đoạn khởi đầu, phiên mã ngược và tổng hợp DNA. Hằng số ức chế nghiên cứu được là 0,0012 µM. Entecavir hoạt động chọn lọc cao đối với virus HBV, tác động ức chế trên cả 3 giai đoạn sao chép của virus.
Dược động học
Sau khi uống 0,5 -1,5 giờ, thuốc đạt Cmax huyết tương. Thức ăn có thể làm chậm hấp thu so với khi đói. Phân bố vào mô nhiều. Gắn chỉ 13% với protein huyết thanh. T1/2 cuối cùng xấp xỉ 128 -149 giờ, tuy nhiên T1/2 tích lũy thực xấp xỉ 1 ngày. Đào thải chủ yếu qua thận (tìm thấy trong nước tiểu 62 - 73% dưới dạng chất không chuyển hóa). Độ thanh thải từ 360 - 471 ml/phút.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
Uống EnvirAPC 0.5 xa bữa ăn (cách bữa ăn 2 giờ).
Liều dùng
Người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên:
- Chưa dùng nucleosid: 1 viên 0,5 mg, uống 1 lần duy nhất trong ngày.
- Có biểu hiện kháng lại Lamivudin: Tăng liều lên gấp đôi.
Điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
ClCr (ml/phút) | Liều thường dùng (1 lần/ngày) | Nếu kháng lamivudin (1 lần/ngày) |
---|---|---|
≥ 50 | 1 viên | Gấp đôi liều thường dùng |
30 đến dưới 50 | ½ viên | 1 viên |
10 đến dưới 30 | 0,15 mg | 0,3 mg |
< 10 | 0,05 mg | 0,1 mg |
Người bệnh gan không cần điều chỉnh liều.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thường xuyên theo dõi chức năng gan kể cả đã ngừng thuốc được vài tháng. Nếu được có thể tái sử dụng thuốc.
- Lưu ý điều chỉnh liều EnvirAPC 0.5 cho người suy thận (đã nêu rõ trong phần liều dùng).
- Cần theo dõi chức năng thận khi dùng EnvirAPC 0.5 cho người ghép gan đã hoặc đang dùng thuốc ức chế miễn dịch có ảnh hưởng lên thận.
- Chỉ sử dụng EnvirAPC 0.5 trong thai kỳ khi đã xem xét đây là biện pháp cần thiết.
- Phụ nữ không nên cho con bú khi đang sử dụng EnvirAPC 0.5.
- Chưa có nghiên cứu về tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên các biểu hiện buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt có thể ảnh hưởng.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo. Cần quan sát các biểu hiện về nhiễm độc nếu có quá liều, cần thiết áp dụng ngay các biện pháp hỗ trợ. Thẩm tách máu có thể được áp dụng.
Quên liều
Không có thông tin cụ thể về cách xử lý quên liều. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông tin thêm về Entecavir
Ưu điểm: Entecavir là lựa chọn chính trong điều trị cho bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính đối với cả trường hợp chưa dùng nucleoside và trường hợp kháng lamivudine. Một nghiên cứu về entecavir giai đoạn III đã phát hiện những lợi ích có ý nghĩa thống kê về mặt cải thiện mô học gan so với Lamivudine sau 48 tuần điều trị.
Nhược điểm: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi là tác dụng phụ hay gặp.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, trong bao bì kín.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này