Magaltab (Lọ 50 ViêN)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30282-18
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 1 lọ 50 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Video

Magaltab (Lọ 50 Viên)

Thuốc tiêu hóa

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Nhôm hydroxyd 400mg
Magnesi hydroxyd 400mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén nhai

2. Công dụng - Chỉ định

Magaltab được chỉ định trong các trường hợp:

  • Điều trị ngắn và dài hạn các chứng loét đường tiêu hóa.
  • Phòng ngừa và làm giảm triệu chứng loét kèm chảy máu dạ dày tá tràng.
  • Trào ngược dạ dày thực quản, tăng vận động dạ dày, ruột bị kích ứng và co thắt.
  • Ợ chua, đầy hơi, khó tiêu, viêm dạ dày.
  • Bệnh nhân sau phẫu thuật dạ dày.

3. Liều lượng và cách dùng

Người từ 15 tuổi trở lên:

Mỗi lần dùng 1-2 viên. Không dùng quá 12 viên/ngày. Đợt điều trị không quá 10 ngày. Nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt. Sử dụng thuốc khi bị ợ nóng, trào ngược acid hoặc sau khi ăn 1 giờ và trước khi ngủ.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Nhôm hydroxyd hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Suy thận nặng.
  • Đau bụng nghi do tắc ruột.
  • Giảm phosphat máu.

5. Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Buồn nôn, chát miệng, cứng bụng, phân rắn.
Ít gặp Táo bón, tiêu chảy, ngứa, mày đay, phản vệ, tăng nồng độ magnesi hoặc nhôm trong huyết tương, giảm nồng độ phosphat huyết.

6. Tương tác thuốc

Magaltab làm giảm hấp thu của nhiều thuốc khi dùng đồng thời, bao gồm: thuốc chống lao (Ethambutol, Isoniazid), thuốc Cyclin, Fluoroquinolone, Lincosamid, thuốc kháng Histamine H2, Aténolol, Métoprolol, Propranolol, Chloroquine, Diflunisal, Digoxin, Diphosphonate, Fluorure sodium, Prednisolon, Dexamethasone, Indomethacin, Kétoconazole, Lansoprazole, thuốc an thần kinh nhóm Phenothiazine, Penicillamine, Phosphore, muối Sắt, Ciprofloxacin. Sử dụng đồng thời với Kayexalate làm giảm khả năng gắn kết của nhựa vào Kali, nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở người suy thận. Dùng đồng thời với dẫn xuất salicylate làm tăng bài tiết salicylate ở thận do kiềm hóa nước tiểu.

7. Lưu ý thận trọng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Không dùng cho người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy mạch vành, suy tim, phì đại tuyến tiền liệt, suy thận.
  • Nhôm hydroxyd có thể gây thiếu hụt phospho ở người ăn ít phospho.
  • Nếu dùng thuốc quá 10 ngày mà triệu chứng không cải thiện, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

8. Xử trí quá liều

Ngộ độc Magnesi (ở người suy thận): buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng, buồn ngủ, giảm phản xạ, mỏi cơ, liệt thần kinh cơ, hạ huyết áp, vô niệu, hôn mê. Xử trí bằng cách loại bỏ Nhôm và magnesi qua đường tiết niệu; tiêm tĩnh mạch calci gluconat, bù nước và gây lợi tiểu. Người suy thận cần chạy thận nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc.

9. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

10. Thông tin hoạt chất

10.1 Nhôm hydroxyd

Dược lực học: Trung hòa HCl trong dạ dày, tăng pH dạ dày và ức chế pepsin. Giảm hấp thu phosphat bằng cách tạo phức hợp không hòa tan trong đường tiêu hóa.

Dược động học: Hấp thu chậm thành Al clorua qua đường tiêu hóa. Thải trừ qua nước tiểu (17-30%) và phân (dưới dạng muối Al không hòa tan).

10.2 Magnesi hydroxyd

Dược lực học: Kích thích nhu động ruột bằng cách giữ nước trong lòng ruột, làm tăng nhu động ruột. Trung hòa axit dạ dày bằng phản ứng với HCl tạo Mg clorua.

Dược động học: Hấp thu kém qua ruột non (khoảng 30%). Phân bố qua nhau thai, vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (lên tới 30% dưới dạng ion Mg) và phân (dạng thuốc không hấp thu).

11. Thông tin khác

Số đăng ký: VD-30282-18

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Đóng gói: Lọ 50 viên

Ưu điểm: Dạng viên nén nhai tiện lợi. Sản xuất bởi công ty đạt chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm: Có thể gây tác dụng phụ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ