Lungastic 20
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Lungastic 20
Thuốc hô hấp
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bambuterol hydroclorid | 20mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén
Công dụng - Chỉ định
Lungastic 20 chứa hoạt chất Bambuterol 20mg được chỉ định trong các trường hợp:
- Hen phế quản
- Viêm phế quản
- Tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục
- Khí phế thủng
Liều dùng - Cách dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | Liều khởi đầu: 10mg. Sau 1-2 tuần có thể tăng lên 20mg. |
Bệnh nhân suy thận | Liều khởi đầu: 5mg. Tăng liều sau thời gian sử dụng (theo chỉ định bác sĩ). |
Trẻ em 2-5 tuổi | 10mg |
Người cao tuổi | Điều chỉnh liều theo chức năng thận. |
Uống nguyên viên với nước lọc. Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng phụ
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Hệ miễn dịch | Phản ứng quá mẫn |
Chuyển hóa & dinh dưỡng | Hạ Kali máu, tăng Glucose máu |
Tâm thần | Rối loạn giấc ngủ, kích động, bối rối, lo âu, choáng váng, tăng động |
Thần kinh | Đau đầu, run tay chân |
Tim mạch | Đánh trống ngực, tim đập nhanh, loạn nhịp tim (rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu), thiếu máu cơ tim cục bộ |
Hô hấp | Co thắt phế quản |
Tiêu hóa | Buồn nôn |
Cơ xương | Chuột rút |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Thuốc gây mê halogen | Tăng nguy cơ loạn nhịp tim |
Thuốc ức chế thụ thể β không chọn lọc | Ức chế một phần hoặc hoàn toàn tác động của chất kích thích thụ thể β |
Thuốc gây mất kali và hạ kali huyết | Tăng nguy cơ hạ kali huyết |
Các thuốc kích thích giao cảm khác | Thận trọng khi sử dụng đồng thời |
Ipratropium | Có thể gây tăng nhãn áp góc hẹp |
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi dùng ở các đối tượng sau:
- Suy gan, suy thận
- Bệnh tim mạch nặng (nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim, bệnh lý mạch vành, suy tim)
- Nguy cơ mắc glaucoma góc đóng
- Nhiễm độc giáp
- Đái tháo đường
- Rối loạn di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose
- Cơn hen cấp tính nặng (nguy cơ hạ kali máu khi thiếu oxy máu)
- Phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng đầu)
Lưu ý chung: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều khuyến cáo. Không sử dụng kéo dài.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Xử lý quá liều
Thông thường không cần điều trị. Trường hợp nặng có thể rửa dạ dày hoặc dùng than hoạt tính, kết hợp các biện pháp hỗ trợ.
Quên liều
(Thông tin này không có trong dữ liệu cung cấp, cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ)
Thông tin thành phần hoạt chất
Bambuterol
Dược lực học: Bambuterol là tiền chất có hoạt tính của terbutaline, chất chủ vận giao cảm trên thụ thể β. Nó làm giãn cơ trơn phế quản bằng cách tác động có chọn lọc lên thụ thể β2.
Dược động học:
- Hấp thu: Qua đường tiêu hóa (khoảng 20%).
- Sinh khả dụng: Khoảng 10%.
- Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương: Khoảng 4-7 giờ (terbutaline).
- Phân bố: Liên kết với protein huyết tương: 40-50%.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa chậm ở gan thành chất chuyển hóa có hoạt tính là Terbutaline.
- Thải trừ: Thời gian bán hủy cuối cùng: 9-17 giờ.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-28564-17
Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmaceuticos, SA
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Ưu điểm
- Dạng viên nén, tiện lợi sử dụng.
- Sản xuất tại Thụy Điển, đảm bảo chất lượng.
- Hiệu quả trong điều trị hen phế quản, viêm phế quản mạn tính, khí phế thủng.
Nhược điểm
Có thể gây một số tác dụng phụ.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này