Lovenox 60Mg/0.6Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-10556-10
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml
Xuất xứ:
Pháp
Đơn vị kê khai:
Sanofi-Aventis

Video

Lovenox 60mg/0.6ml

Tên hoạt chất: Enoxaparin

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Thành phần

Mỗi ống tiêm 0.6ml chứa:

  • Enoxaparin 60mg
  • Tá dược vừa đủ

Công dụng - Chỉ định

Lovenox 60mg/0.6ml được sử dụng để:

  • Dự phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu: Ở bệnh nhân nội khoa và ngoại khoa.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu: Có hoặc không có thuyên tắc phổi.
  • Ngăn ngừa đông máu ngoài cơ thể: Trong quá trình chạy thận nhân tạo.
  • Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q: Kết hợp với Aspirin.
  • Ngăn ngừa sự hình thành cục máu đông trong tĩnh mạch sâu: Ở các bệnh nhân có nguy cơ cao như suy hô hấp, nhiễm trùng hô hấp, suy tim, sau phẫu thuật vùng bụng, thay khớp háng hoặc khớp gối.

Chống chỉ định

Không sử dụng Lovenox 60mg/0.6ml trong các trường hợp sau:

  • Dị ứng với enoxaparin natri, heparin hoặc các dẫn chất của nó.
  • Tiền sử giảm tiểu cầu do enoxaparin hoặc heparin khác.
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp do vi khuẩn.
  • Nguy cơ chảy máu không kiểm soát được (rối loạn chảy máu, tổn thương dễ chảy máu, nguy cơ xuất huyết não).
  • Rối loạn đông máu.
  • Loét dạ dày - tá tràng hoặc tổn thương thực thể dễ chảy máu.
  • Suy thận nặng.
  • Tăng huyết áp không kiểm soát được.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra, tuy nhiên ít gặp:

  • Xuất huyết
  • Giảm tiểu cầu
  • Nổi mẩn da
  • Hạ men gan
  • Hoại tử da
  • Tụ máu ở vị trí tiêm
  • Kích ứng da
  • Tăng aldosterone
  • Tăng Kali máu

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Không nên phối hợp:

  • Các chất làm tăng nguy cơ xuất huyết (Acid Acetylsalicylic ở liều giảm đau hạ nhiệt, thuốc kháng viêm không steroid dùng đường toàn thân, ticlopidine, dextran 40).

Thận trọng khi phối hợp:

  • Thuốc chống đông dạng uống
  • Thuốc tan huyết khối
  • Acid acetylsalicylic ở liều chống kết tập tiểu cầu
  • Glucocorticoid

Rượu, bia có thể ảnh hưởng đến hiệu quả thuốc.

Dược lực học

Enoxaparin là một heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH), ức chế các yếu tố đông máu, chủ yếu là yếu tố Xa. Điều này dẫn đến ức chế quá trình đông máu và giảm nguy cơ hình thành huyết khối.

Dược động học

(Thông tin chi tiết về dược động học cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và cân nặng của bệnh nhân. Lovenox được tiêm dưới da. Không tiêm bắp.

Ví dụ về liều dùng (tham khảo, không thay thế chỉ định của bác sĩ):

Chỉ định Liều dùng
Đau thắt ngực không ổn định/nhồi máu cơ tim không sóng Q 1mg/kg cân nặng mỗi 12 giờ, kết hợp với Aspirin (100-325mg/ngày)
Chống đông máu ngoài cơ thể (chạy thận) 0.5-1mg/kg cân nặng trước khi chạy thận, có thể lặp lại nếu cần
Dự phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu (nguy cơ trung bình) 20mg/ngày
Dự phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu (nguy cơ cao) 40mg/ngày
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu 1mg/kg cân nặng, ngày 2 lần

Lưu ý thận trọng

  • Bệnh lý võng mạc do tiểu đường
  • Tê tuỷ sống/ngoài màng cứng
  • Theo dõi chặt chẽ lượng tiểu cầu
  • Thận trọng ở trẻ em, suy gan, suy thận, tiền sử đột quỵ xuất huyết não, tăng huyết áp nặng, sau phẫu thuật thần kinh hoặc mổ mắt.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: cần cân nhắc kỹ lưỡng và chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều

(Thông tin chi tiết cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Quên liều

Tiêm liều đã quên ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ tiêm liều kế tiếp. Không tiêm gấp đôi liều để bù liều đã quên. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C, trong bao bì kín, tránh xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Enoxaparin

(Thông tin chi tiết về Enoxaparin cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ