Ihybes-H 300

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24707-16
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Agimexpharm

Video

Ihybes-H 300: Thông tin chi tiết sản phẩm

Ihybes-H 300 là thuốc hạ huyết áp kết hợp, được chỉ định để điều trị tăng huyết áp không rõ nguyên nhân ở những bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp bằng liệu pháp đơn thuốc.

1. Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Ihybes-H 300 chứa:

Thành phần Hàm lượng
Irbesartan 300 mg
Hydrochlorothiazid 12,5 mg
Tá dược vừa đủ

Thông tin bổ sung về thành phần hoạt chất:

Irbesartan:

Là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (AT1), ức chế tác dụng sinh lý của angiotensin II, bao gồm tiết aldosteron và co mạch. Tác dụng hạ huyết áp phụ thuộc vào liều lượng và kéo dài ít nhất 24 giờ. Hiệu quả tối đa đạt được trong vòng 4-6 tuần.

Hydrochlorothiazid:

Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thiazid, có tác dụng hạ huyết áp chủ yếu do giảm thể tích huyết tương và dịch ngoại bào. Tác dụng hạ huyết áp bắt đầu chậm sau 1-2 tuần, trong khi tác dụng lợi tiểu nhanh chóng sau vài giờ. Hydrochlorothiazid làm tăng tác dụng của các thuốc hạ huyết áp khác.

2. Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Ihybes-H 300 có tác dụng hạ huyết áp, hiệu quả hơn so với khi dùng riêng lẻ từng thành phần.

Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp không rõ nguyên nhân ở những bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp bằng liệu pháp đơn thuốc.

3. Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Thông thường, dùng 1 viên/ngày, sau hoặc trước bữa ăn. Liều tối đa là 300mg Irbesartan/ 12.5mg Hydrochlorothiazid/ngày. Liều dùng cần được điều chỉnh sau 1-2 tháng nếu huyết áp chưa được kiểm soát. Có thể cần điều trị nhiều tháng để kiểm soát tốt huyết áp.

Điều chỉnh liều:

  • Suy thận: Không được khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút). Ở bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc trung bình (độ thanh thải creatinin > 30 ml/phút) không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân chạy thận nhân tạo nên dùng liều khởi đầu thấp hơn.
  • Giảm thể tích máu: Cần điều chỉnh tình trạng giảm thể tích máu hoặc mất nước và muối trước khi dùng thuốc.
  • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc vừa. Chưa có kinh nghiệm lâm sàng ở bệnh nhân suy gan nặng.
  • Người già: Nên khởi đầu với nửa viên, nhưng thường không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân trên 75 tuổi.
  • Trẻ em: Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Hạ kali máu.
  • Chống chỉ định kết hợp với Aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường.
  • Gout, tăng acid uric máu, vô niệu, tăng calci huyết.
  • Suy gan nặng, suy thận nặng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra do Irbesartan và Hydrochlorothiazid:

Tần suất Do Irbesartan Do Hydrochlorothiazid
Thường gặp (>1/100) Chóng mặt, nhức đầu, hạ huyết áp tư thế, mệt mỏi. Mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao).
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Ban da, mày đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan, tăng kali huyết, đau cơ, đau khớp. Hạ huyết áp tư thế, loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón, ỉa chảy, co thắt ruột, mày đay, phát ban, nhạy cảm ánh sáng, hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết, kiềm hóa, giảm clor huyết, hạ phosphat huyết.
Hiếm gặp (<1/1000) Ho, rối loạn hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hóa. Phản ứng phản vệ, sốt, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, viêm mạch, ban, xuất huyết, viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy, khó thở, viêm phổi, phù phổi (phản ứng phản vệ), suy thận, viêm thận kẽ, liệt dương, mờ mắt.

6. Tương tác thuốc

  • Thuốc chống tăng huyết áp khác: Có thể tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Thuốc bổ sung Kali hoặc thuốc lợi tiểu giữ Kali: Có thể làm tăng nồng độ Kali huyết.
  • Lithium: Có thể tăng nồng độ Lithium huyết thanh và độc tính.
  • Các tương tác khác: Dược động học của Digoxin không thay đổi khi dùng kết hợp với Irbesartan 150mg ở người khỏe mạnh.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Giảm thể tích máu: Cần điều chỉnh trước khi dùng thuốc.
  • Hẹp động mạch thận: Nguy cơ hạ huyết áp nặng và suy thận cao.
  • Suy thận: Theo dõi nồng độ kali và creatinin huyết thanh.
  • Bệnh tim mạch: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân hẹp van hai lá, hẹp động mạch chủ hoặc bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.
  • Cường Aldosteron nguyên phát: Irbesartan không được khuyến cáo.
  • Theo dõi điện giải: Theo dõi định kỳ điện giải huyết thanh và nước tiểu, đặc biệt ở bệnh nhân dùng Corticosteroid, ACTH, Digitalis, hoặc Quinidin.
  • Suy gan: Nguy cơ hôn mê gan.
  • Gout: Bệnh có thể nặng hơn.
  • Đái tháo đường: Có thể tăng Cholesterol và mỡ máu.

8. Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú

Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai và cho con bú.

9. Lưu ý khi lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do có thể gây chóng mặt và mệt mỏi.

10. Xử trí quá liều

Triệu chứng: Tụt huyết áp, nhịp tim nhanh hoặc chậm.

Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Cần theo dõi, giám sát và điều trị triệu chứng, hỗ trợ. Có thể rửa dạ dày, gây nôn, dùng than hoạt tính.

11. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

13. Ưu điểm của sự kết hợp Irbesartan/Hydrochlorothiazid

  • Kiểm soát huyết áp hiệu quả ở bệnh nhân tăng huyết áp từ trung bình đến nặng.
  • Giảm kali và kiểm soát sự tăng tiết renin bù trừ, làm tăng hiệu quả và độ an toàn.
  • Hiệu quả tương đương hoặc tốt hơn so với các thuốc khác trong điều trị tăng huyết áp.
  • Tính dung nạp tốt.

14. Nhược điểm

Có thể gây ra một số tác dụng phụ như mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu…

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ