Idolpalivic

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18882-13
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Video

Thuốc Idolpalivic

Idolpalivic là thuốc giảm đau hạ sốt, được chỉ định cho các trường hợp đau đầu, đau răng, đau lưng, đau họng, đau cơ và khớp, đau bụng kinh và hạ sốt.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Paracetamol 325mg
Ibuprofen 200mg

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

Tác dụng - Chỉ định

Dược lực học

Paracetamol: Là một sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính của phenacetin. Có tác dụng giảm đau và hạ sốt hiệu quả, không có tác dụng chống viêm. Cơ chế hạ sốt là tác động lên vùng dưới đồi của não, làm giãn mạch và tăng lưu lượng máu ở ngoại biên, dẫn đến tỏa nhiệt và hạ sốt. Quá liều có thể gây độc gan.

Ibuprofen: Là dẫn xuất của acid propionic, thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Cơ chế tác dụng là ức chế hình thành prostaglandin, thromboxan và các sản phẩm của cyclooxygenase – những yếu tố trung gian gây viêm. Tác dụng hạ sốt của Ibuprofen tốt hơn aspirin. Thuốc có hiệu quả giảm đau và chống viêm tốt trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp.

Dược động học

Paracetamol

  • Hấp thu: Nhanh qua đường tiêu hóa. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu: 30-60 phút.
  • Phân bố: Rộng rãi trong các mô. Tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương: 25%.
  • Chuyển hóa: Tại gan.
  • Thải trừ: Qua nước tiểu. Thời gian bán thải: 1,5 - 3 giờ.

Ibuprofen

  • Hấp thu: Tốt qua đường tiêu hóa. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương: 1-2 giờ.
  • Phân bố: Gắn nhiều với protein huyết tương.
  • Thải trừ: Nhanh qua nước tiểu. Thời gian bán thải: khoảng 2 giờ.

Chỉ định

Thuốc Idolpalivic được chỉ định để điều trị:

  • Đau đầu
  • Đau răng
  • Đau lưng
  • Đau họng
  • Đau cơ và khớp
  • Đau bụng kinh
  • Hạ sốt

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 1-2 viên/lần, 3 lần/ngày.

Trẻ em trên 12 tuổi: Dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

Dùng đường uống. Uống thuốc ngay sau bữa ăn. Khoảng cách giữa các liều là 4-6 giờ.

Chống chỉ định

Không sử dụng Idolpalivic cho các trường hợp:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Quá mẫn với aspirin hoặc các thuốc NSAID khác.
  • Loét dạ dày và tá tràng tiến triển.
  • Hen suyễn, thắt phế quản, bệnh tim mạch, rối loạn chảy máu, suy thận và suy gan.
  • Đang sử dụng thuốc chống đông máu coumarin.
  • Suy tim sung huyết, giảm khối lượng máu tuần hoàn do suy thận hoặc thuốc lợi tiểu.
  • Bệnh tạo keo.
  • Thiếu hụt men G6PD.
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Paracetamol Da: Ban đỏ, mày đay Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ huyết cầu; Khác: Sốt, tổn thương niêm mạc Phản ứng quá mẫn, Loạn tạo máu
Ibuprofen Toàn thân: Sốt, mệt mỏi; Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chướng bụng, đau bụng; Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, bồn chồn; Da: Ngoại ban, mẩn ngứa Phản ứng dị ứng, Phù, Xuất huyết dạ dày, gây loét dạ dày tiến triển, Lơ mớ, mất ngủ, Nổi mày đay Trầm cảm, Nổi ban, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, Viêm mũi, Rối loạn thị giác (nhìn mờ, giảm thị lực, rối loạn nhìn màu), Ù tai, giảm thính lực, Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, Rối loạn co bóp túi mật, nhiễm độc gan, Viêm bàng quang, đái máu, suy thận cấp, hội chứng thận hư, viêm thận kẽ, Kéo dài thời gian chảy máu, Viêm màng não vô khuẩn

Tương tác thuốc

Idolpalivic có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Kháng sinh nhóm quinolon: Tăng tác dụng của kháng sinh.
  • Ibuprofen, và NSAIDs khác: Tăng nguy cơ chảy máu và gây loét.
  • Furosemide: Tăng tác dụng đào thải natri của Furosemid và các thuốc lợi tiểu.
  • Thuốc chống đông coumarin và dẫn chất indandion: Tăng nhẹ tác dụng chống đông.
  • Rượu: Tăng nguy cơ gây độc cho gan.
  • Thuốc chống co giật (Phenytoin, barbiturat, carbamazepin…): Tăng nguy cơ gây độc cho gan.
  • Isoniazid: Tăng nguy cơ độc tính cho gan.

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi.
  • Ngừng thuốc nếu xuất hiện các dấu hiệu bất thường như nhìn mờ, thay đổi màu sắc hoặc giảm thị lực.
  • Thuốc có thể làm thay đổi thời gian chảy máu.
  • Thận trọng với người bị phenylceton niệu.
  • Thận trọng với bệnh nhân thiếu máu.
  • Tránh uống rượu khi dùng thuốc vì có thể gây độc gan.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan, suy thận.
  • Phụ nữ có thai: Hạn chế sử dụng, không dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Cho con bú: Thuốc tiết vào sữa mẹ với lượng rất ít, nguy cơ gây hại cho trẻ thấp ở liều điều trị thông thường.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng vì thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt, rối loạn thị giác.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác, không có trong content đã cung cấp)

Ưu điểm & Nhược điểm

Ưu điểm:

  • Paracetamol và Ibuprofen đều là thuốc được sử dụng rộng rãi, hiệu quả tốt và an toàn.
  • Kết hợp Paracetamol và Ibuprofen có hiệu quả hơn trong kiểm soát đau cơ xương.
  • Liều dùng đơn giản.
  • Có thể sử dụng cho phụ nữ cho con bú và trẻ em (theo chỉ định của bác sĩ).
  • Dạng viên nang dễ uống.

Nhược điểm:

  • Có hại cho thai nhi nếu sử dụng trong thai kỳ.
  • Có nguy cơ gây tổn thương đường tiêu hóa.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ