Digoxine 0,25Mg ThàNh Nam

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 30 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
VD-22051-14

Video

Digoxine 0,25mg Thành Nam

Thông tin sản phẩm Digoxine 0,25mg Thành Nam
Nhóm thuốc Thuốc Tim Mạch
Dạng bào chế Viên nén

Thành phần

Thành phần chính: Digoxine 0,25mg

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Digoxine 0,25mg Thành Nam

Dược lực học

Digoxine là một cardenolide glycoside, một thuốc trợ tim. Thuốc được sử dụng để kiểm soát nhịp thất trong rung tâm nhĩ và trong điều trị suy tim sung huyết kèm theo rung tâm nhĩ. Digoxine có vai trò như một epitope, thuốc chống loạn nhịp tim, thuốc trợ tim và chất ức chế vận chuyển ATPase. Digoxine làm tăng lực đập của tim và giảm nhịp tim, điều này đặc biệt hữu ích trong trường hợp rung tâm nhĩ (tình trạng nhịp tim nhanh và không đều), tăng khả năng gắng sức và giảm nhập viện do suy tim, và giảm các lần cấp cứu liên quan đến suy tim.

Dược động học

  • Hấp thu: Digoxine được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng dao động trong khoảng 50 đến 90%. Thời gian thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu là sau khoảng 1 giờ.
  • Phân bố: Thuốc được phân bố rộng rãi trong cơ thể, có thể đi qua hàng rào máu não và nhau thai. Thể tích phân bố biểu kiến ​​của digoxin là 475 - 500 L và phần lớn được tìm thấy ở tim và thận. Tỉ lệ Digoxine gắn với protein là khoảng 25% và chủ yếu là Albumin.
  • Chuyển hóa: Khoảng 13% liều thuốc được chuyển hóa. Chuyển hóa thông qua quá trình thủy phân, oxy hóa với glucuronid hóa và sunfat.
  • Thải trừ: Digoxine không được loại bỏ khỏi cơ thể chủ yếu qua đường thận. Thời gian bán thải của thuốc từ 1,5 đến 2 ngày.

Chỉ định

Thuốc Digoxine 0,25mg được chỉ định điều trị trong trường hợp: suy tim, rung nhĩ, cuồng động nhĩ, đặc biệt khi có tần số thất rất nhanh và nhịp nhanh trên thất kích phát.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Cần xác định bệnh nhân trong 2, 3 tuần trước đó có dùng thuốc digitalis nào không để tránh ngộ độc do các tác dụng còn lại.

  • Người lớn:
    • Điều trị chậm: 2-3 viên, có thể chia 2 lần dùng vào buổi sáng và chiều.
    • Điều trị cấp tính, nhanh: Bệnh nhân có cân nặng là 70kg và không béo thì dùng liều 1,5mg uống. Liều này dùng như sau: bắt đầu uống 0,75-1mg, tới khi cần liều khác thì dùng 0,5mg sau mỗi 6 giờ cho tới khi đạt được tác dụng đầy đủ. Tổng liều không được quá 2mg/ngày.
  • Người cao tuổi: Liều tùy thuộc từng bệnh nhân.
  • Trẻ em: Không dùng cho trẻ dưới 5 tuổi. Với trẻ trên 5 tuổi, liều tính theo cân nặng, với 0,007 mg/kg/ngày.

Cách dùng

Dùng thuốc theo đường uống. Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Digoxine 0,25mg Thành Nam cho đối tượng:

  • Bị mẫn cảm với Digoxine hay bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Block tim hoàn toàn từng cơn và block nhĩ - thất độ 2.
  • Loạn nhịp trên thất do bởi hội chứng Wolff – Parkinson – White.
  • Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Chán ăn, buồn nôn và nôn.
  • Ít gặp:
    • Tim mạch: Nhịp tim chậm xoang, block nhĩ – thất, block xoang nhĩ, loạn nhịp thất, nhịp đôi, nhịp ba, nhịp nhanh nhĩ với blốc nhĩ – thất, ngoại tâm thu nhĩ hoặc nút.
    • Tâm thần: Ngủ lơ mơ, mệt mỏi, nhức đầu, ngủ lịm, chóng mặt và mất phương hướng.
    • Chuyển hóa: Tăng Kali huyết, ngộ độc cấp.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy.
    • Thần kinh: Đau dây thần kinh.
    • Mắt: Nhìn mờ, nhìn vàng hoặc xanh lá cây, vòng sáng, nhìn đôi, sợ ánh sáng và ánh sáng lóe lên.

Tương tác thuốc

Các thuốc xảy ra tương tác với Digoxine, cần hiệu chỉnh liều bao gồm: ciclosporin, amiodaron, Indomethacin, itraconazol, calci, cholestyramine, thuốc lợi tiểu quai, thuốc lợi tiểu giống thiazid, thuốc lợi tiểu thiazid, quinine, quinidin, propatenon, spironolacton, Verapamil, hormon tuyến giáp.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng và giám sát chặt chẽ trên người có nguy cơ tai biến tim mạch phải điều trị.
  • Thuốc có nguy cơ cao gây hại cho tim trên các đối tượng chậm nhịp tim.
  • Tăng nguy cơ các phản ứng phụ trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Cần hiệu chỉnh liều trên các bệnh nhân suy giảm chức năng thận và thiểu năng tuyến giáp.
  • Nguy cơ gặp phải phản ứng phụ tăng lên trên các đối tượng giảm kali máu, tăng canxi máu và người cao tuổi.

Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Chưa có báo cáo về khả năng gây độc cho thai nhi. Thuốc an toàn và có thể sử dụng cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc có bài tiết vào sữa, mặc dù vậy thì thuốc không gây hại cho trẻ bú khi dùng ở liều thông thường.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây ngủ lơ mơ, chóng mặt gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này.

Bảo quản

Bảo quản thuốc Digoxine 0,25mg nơi khô, thoáng mát. Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy khác, vì không có trong văn bản cung cấp.)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy khác, vì không có trong văn bản cung cấp.)

Thông tin thêm về Digoxine

Digoxine là một glycosid tim có tác dụng điều trị suy tim và một số rối loạn nhịp tim. Nó cải thiện khả năng co bóp của tim và làm chậm nhịp tim. Tuy nhiên, Digoxine có khoảng điều trị hẹp và cần được sử dụng dưới sự giám sát chặt chẽ của bác sĩ để tránh tác dụng phụ nghiêm trọng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ