Ibuprofen 600Mg Mekophar
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Ibuprofen 600mg Mekophar
Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ibuprofen | 600mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Thuốc Ibuprofen 600mg Mekophar được sử dụng để giảm đau và kháng viêm trong các trường hợp:
- Đau đầu
- Đau răng
- Đau cơ
- Viêm khớp dạng thấp
- Viêm xương khớp
- Đau bụng kinh
- Đau do chấn thương, bong gân
- Hạ sốt (cảm sốt)
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Mục đích | Liều dùng |
---|---|
Giảm đau, kháng viêm | Ngày uống 2-4 lần, mỗi lần 1 viên. Ngày uống tối đa 4 viên. |
Hạ sốt | Mỗi lần uống ½ viên, cách nhau 6 giờ. Ngày uống tối đa 2 viên. |
Cách dùng
Uống thuốc với nước lọc. Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Ibuprofen 600mg Mekophar trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với Ibuprofen hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Dị ứng với Aspirin hoặc thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) khác.
- Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
- Tiền sử loét dạ dày, tá tràng.
- Sử dụng thuốc chống đông Coumarin.
- Bệnh tim mạch, suy tim sung huyết.
- Suy gan, suy thận.
- Hen, co thắt phế quản.
- Rối loạn chảy máu.
- Bệnh tạo keo (có nguy cơ viêm màng não vô khuẩn).
Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp | Sốt, mệt mỏi; Buồn nôn, nôn, chướng bụng; Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, bồn chồn; Mẩn ngứa, ngoại ban. |
Ít gặp | Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), viêm mũi, nổi mày đay, đau bụng; Chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển; Lơ mơ, mất ngủ, ù tai, rối loạn thị giác, giảm thính lực; Kéo dài thời gian chảy máu. |
Hiếm gặp | Phù, nổi ban, hội chứng Stevens-Johnson; Rụng tóc, trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn; Rối loạn thị giác (nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực); Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu; Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan; Viêm bàng quang, tiểu ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư. |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Kháng sinh nhóm Quinolon | Có thể làm tăng tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương, dẫn đến co giật. |
Magnesium hydroxide | Có thể làm tăng sự hấp thu ban đầu của Ibuprofen. |
Thuốc kháng viêm không steroid khác | Tăng nguy cơ chảy máu và gây loét. |
Methotrexate | Tăng độc tính của Methotrexate. |
Furosemide | Có thể làm giảm tác dụng bài xuất natri niệu của Furosemide và các thuốc lợi tiểu. |
Digoxin | Làm tăng nồng độ Digoxin trong huyết tương. |
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
- Không dùng cho người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người lái xe và vận hành máy móc.
- Ibuprofen gây ức chế kết tụ tiểu cầu, có thể kéo dài thời gian chảy máu.
- Có thể gây rối loạn thị giác (nhìn mờ), triệu chứng sẽ hết khi ngưng thuốc.
- Có thể gây tăng transaminase máu (tạm thời và hồi phục được).
Xử lý quá liều
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể rửa dạ dày, gây nôn, lợi tiểu, cho uống than hoạt hoặc thuốc tẩy muối. Trường hợp nặng có thể thẩm tách máu hoặc truyền máu.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Thông tin về Ibuprofen
Ibuprofen là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt. Cơ chế tác dụng chính là ức chế tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX-1 và COX-2). Ibuprofen được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 1-2 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Thông tin thêm
Số đăng ký: VD-18461-13
Nhà sản xuất: Công ty CP Hoá - Dược phẩm Mekophar
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Ưu điểm
- Dạng viên nén, tiện lợi.
- Sản xuất bởi Mekophar, công ty dược phẩm uy tín tại Việt Nam, đạt chuẩn GMP.
- Giảm đau hiệu quả trong đau đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau nhức xương khớp.
Nhược điểm
Có thể gây ra một số tác dụng phụ, đặc biệt là rối loạn thị giác (nhìn mờ).
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này