Humalog Kwikpen 100Iu/Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100iu/ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 5 bút x 3ml
Xuất xứ:
Mỹ
Đơn vị kê khai:
Eli Lilly and Company

Video

Humalog Kwikpen 100IU/ml

Thông tin chi tiết về sản phẩm Humalog Kwikpen 100IU/ml

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Insulin Lispro 100 IU/ml (tương đương 3.5mg)
Dung dịch 3ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2. Công dụng - Chỉ định

Humalog là insulin tác dụng nhanh do con người tạo ra. Humalog Kwikpen 100IU/ml được chỉ định để kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường (người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên).

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Cách dùng

Thuốc được dùng bằng đường tiêm dưới da, trong vòng 15 phút trước bữa ăn hoặc ngay sau bữa ăn. Vị trí tiêm bao gồm thành bụng, đùi, cánh tay trên hoặc mông. Kiểm tra lượng đường trong máu trước khi sử dụng thuốc và tuân thủ chính xác chỉ dẫn của bác sĩ về liều lượng và thời điểm dùng. Thuốc phải trong suốt và không màu trước khi sử dụng.

3.2 Liều dùng

Liều tối đa mỗi lần tiêm là 60 đơn vị.

4. Chống chỉ định

  • Bệnh nhân đang bị hạ đường huyết.
  • Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: Hạ đường huyết, phản ứng dị ứng, loạn dưỡng mỡ, tăng cân, phù ngoại biên, hạ kali máu.

Các phản ứng có hại khác (≥5% bệnh nhân):

  • Bệnh nhân đái tháo đường tuýp 1: Cúm, viêm họng, viêm mũi, đau đầu, ho, nhiễm trùng, buồn nôn, sốt, đau bụng, suy nhược.
  • Bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2: Đau đầu, mệt mỏi, nhiễm trùng, viêm họng, viêm mũi, cúm.

6. Tương tác thuốc

Thuốc tương tác Tác dụng
Thuốc chống đái tháo đường, thuốc ức chế men chuyển angiotensin, thuốc chẹn thụ thể angiotensin II, thuốc ức chế monoamine oxidase… Tăng nguy cơ hạ đường huyết
Thuốc chống loạn thần không điển hình, corticosteroid, Danazol, thuốc lợi tiểu, estrogen, glucagon, Isoniazid, niacin, thuốc tránh thai đường uống, phenothiazin, thuốc ức chế Protease, somatropin, thuốc cường giao cảm và hormone tuyến giáp. Giảm tác dụng hạ đường huyết
Rượu, thuốc chẹn beta, clonidine và muối lithium, pentamidine. Tăng hoặc giảm tác dụng hạ đường huyết
Thuốc chẹn beta, clonidine, guanethidine và reserpine. Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh hạ đường huyết

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng ở người bệnh thận, gan, tim hoặc suy tim.
  • Kiểm tra nhãn insulin mỗi lần tiêm để đảm bảo dùng đúng loại.
  • Thay đổi vị trí tiêm để tránh rỗ da, da dày lên hoặc u cục.
  • Sử dụng kim mới mỗi lần tiêm để tránh nhiễm trùng. Không tái sử dụng hoặc chia sẻ kim tiêm.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Cần thận trọng và kiểm soát đường huyết chặt chẽ theo chỉ dẫn của bác sĩ.

7.3 Lưu ý trên đối tượng khác

Đã được chứng minh an toàn và hiệu quả ở trẻ em từ 3 tuổi trở lên mắc bệnh tiểu đường tuýp 1. Cần điều chỉnh liều và theo dõi đường huyết thường xuyên ở bệnh nhân suy thận, suy gan.

7.4 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây hạ kali máu. Điều trị hạ kali máu bằng glucose uống. Điều chỉnh liều dùng và chế độ ăn uống, tập luyện. Nếu có biểu hiện quá liều, đến cơ sở y tế gần nhất.

7.5 Bảo quản

Bảo quản lạnh ở 2°C đến 8°C trước khi sử dụng. Bút tiêm đã sử dụng có thể bảo quản trong tủ lạnh hoặc ở nhiệt độ phòng dưới 30°C trong vòng 28 ngày. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Dược lực học

Insulin lispro điều hòa chuyển hóa glucose, kích thích hấp thu glucose ngoại vi của cơ xương và mỡ, đồng thời ức chế sản xuất glucose ở gan, làm giảm lượng đường trong máu. Insulin cũng ức chế quá trình phân giải lipid và protein, tăng cường tổng hợp protein. Tác dụng hạ glucose tương đương với insulin người thông thường.

9. Dược động học

  • Hấp thu: Humalog hấp thu nhanh hơn insulin thông thường, thời gian trung bình đạt nồng độ tối đa trong huyết thanh là 1 giờ.
  • Phân bố: Thể tích phân bố trung bình giảm dần khi tăng liều Humalog.
  • Chuyển hoá: Chuyển hóa tương tự insulin người thông thường.
  • Thải trừ: Nửa đời thải trừ của Humalog (1 giờ) ngắn hơn insulin người thông thường (1,5 giờ).

10. Ưu điểm

Humalog Kwikpen 100IU/ml được sản xuất dưới dạng bút tiêm, dùng đường tiêm dưới da, hiệu quả hấp thu cao, dễ bảo quản và sử dụng.

11. Nhược điểm

Cần kiểm soát hạ đường huyết do có thể gây tác dụng phụ như hạ kali máu, loạn dưỡng mỡ, tăng cân…


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ