Garnotal 100Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24084-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược Danapha
Tá dược:
Eragel, Povidone (PVP), Magnesi stearat

Video

Garnotal 100mg

Tên thuốc: Garnotal 100mg

Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha

Số đăng ký: VD-24084-16

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Phenobarbital 100mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

Tác dụng và Chỉ định

Tác dụng của thuốc Garnotal 100mg

Dược lực học

Phenobarbital thuộc nhóm thuốc Barbiturat, hoạt động bằng việc tăng cường hoặc bắt chước tác dụng của GABA trên Synap. Thuốc có khả năng làm giảm nồng độ Bilirubin tự do trong cơ thể, do đó được dùng để điều trị vàng da sinh lý, những tình trạng bệnh lý gây ra do tăng Bilirubin không liên hợp. Hoạt chất được sử dụng ở bệnh nhân bị tán huyết bẩm sinh và bị ứ mật trong gan. Cơ chế của những tác động này là do sự cảm ứng Glucuronyl Tranferase - một dạng men liên hợp với Bilirubin.

Dược động học

Thuốc được hấp thu chậm khi dùng bằng đường uống, lượng thuốc gắn vào Protein huyết tương ở người lớn và trẻ em lần lượt là 50% và 60%. Hoạt chất được phân bố ở khắp các mô đặc biệt là ở trong mô mỡ. Nồng độ đỉnh trong huyết tương có sự khác biệt ở người lớn và trẻ em, lần lượt là 8 - 12 giờ và 4 giờ tính từ thời điểm uống thuốc. Sau khi dùng thuốc từ 15 đến 21 ngày lượng thuốc mới có thể đạt được trạng thái cân bằng. Hoạt chất được Hydroxyl hoá và liên hợp hoá ở gan và đào thải chủ yếu qua nước tiểu ở dạng hoạt chất đã được chuyển hóa (dạng không có hoạt tính chiếm 70%) và dạng nguyên vẹn (30%), đã quan sát thấy một lượng thuốc nhỏ được đào thải qua phân.

Chỉ định

Garnotal 100mg được chỉ định trong các trường hợp:

  • Bệnh nhân bị các cơn động kinh lớn, kể cả động kinh giật cơ hoặc cục bộ.
  • Dự phòng co giật tái phát gây ra do sốt cao ở trẻ sơ sinh (những trẻ trước đây đã có tiền sử co giật do sốt).
  • Dùng trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng Bilirubin huyết, trẻ em bị vàng da sinh lý.
  • Kết hợp trong phác đồ điều trị cho người bị chẩn đoán là ứ tắc mật ở gan.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người trưởng thành:

  • Dự phòng co giật: 60 - 250mg/ngày, chia làm nhiều lần.
  • An thần: 30 - 120mg/ngày, chia làm 2-3 lần.
  • Gây ngủ: 100 - 320mg trước khi ngủ (không quá 2 tuần).

Trẻ em:

  • Dự phòng co giật: 1-6mg/kg thể trọng/ngày, chia làm nhiều lần.
  • An thần: 2mg/kg thể trọng x 3 lần/ngày.
  • Trước phẫu thuật: 1-3mg/kg thể trọng.
  • Dự phòng và điều trị tăng Bilirubin huyết: Trẻ sơ sinh: 5-10mg/kg thể trọng/ngày (vài ngày đầu theo chỉ dẫn bác sĩ); Trẻ từ 1-12 tuổi: 1-4mg/kg thể trọng x 3 lần/ngày.

Cách dùng

Dùng nguyên viên thuốc với một cốc nước đầy.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Phenobarbital.
  • Suy gan nặng.
  • Suy hô hấp nặng hoặc khó thở/tắc nghẽn đường thở.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Buồn ngủ, lơ mơ, lo lắng, bất an, kích thích, lú lẫn, mất điều hòa vận động, phản ứng dị ứng da, rung giật nhãn cầu, hồng cầu khổng lồ ngoại vi.

Ít gặp: Còi xương/nuyễn xương, đau khớp, loạn dưỡng cơ đau ở trẻ em, rối loạn chuyển hóa Porphyrin, hội chứng Lyell (nặng có thể gây tử vong).

Hiếm gặp: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu Vitamin B9.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Rượu Gia tăng tác dụng an thần
Methotrexat Gia tăng độc tính trên huyết học
Phenytoin Làm thay đổi nồng độ Phenytoin
Chất cảm ứng mạnh cytochrom P450 Thận trọng khi sử dụng phối hợp
Thuốc tránh thai uống Làm giảm hiệu quả ngừa thai
Vitamin B9 Có thể giảm nồng độ Garnotal 100mg
Pregabalin, Acid valproic Có thể tăng nồng độ Garnotal 100mg
Thuốc chống trầm cảm khác Thận trọng khi phối hợp
Levothyroxin Cần điều chỉnh liều

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Không ngừng thuốc đột ngột.
  • Sử dụng đều đặn theo chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Người lớn: Giảm liều sau 6 tháng nếu không còn biểu hiện động kinh, ngừng sau 24 tháng.
  • Trẻ em: Giảm liều và ngừng sau 3 tháng nếu đáp ứng tốt.
  • Bổ sung Vitamin D cho trẻ em để phòng ngừa còi xương.
  • Không dùng rượu.
  • Thai phụ: Có thể gây quái thai, chỉ dùng khi lợi ích vượt quá nguy cơ. Bổ sung Vitamin K cho mẹ trước 1 tháng khi sinh để phòng ngừa chảy máu ở trẻ sơ sinh.

Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Thai phụ: Thuốc có thể đi qua nhau thai và làm tăng nguy cơ quái thai. Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

Mẹ cho con bú: Tránh dùng thuốc này trong thời gian cho con bú.

Ảnh hưởng lên người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây buồn ngủ, cần thận trọng với những đối tượng này.

Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Ngủ nặng, thở chậm, trụy mạch, ngừng hô hấp, có thể tử vong (nồng độ máu >80 microgam/ml).

Xử trí: Điều trị hỗ trợ, dùng than hoạt tính.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm về Phenobarbital

Phenobarbital là một barbiturat có tác dụng an thần, chống co giật và gây ngủ. Cơ chế tác dụng chính của nó là tăng cường tác dụng của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế trong não. Điều này dẫn đến giảm kích thích thần kinh và giảm hoạt động co giật. Phenobarbital cũng có tác dụng làm giảm nồng độ bilirubin trong máu.

Ưu điểm

  • Dùng dự phòng và điều trị co giật do sốt ở trẻ em.
  • Phù hợp điều trị lâu dài động kinh.
  • Sản xuất bởi Danapha, nhà sản xuất dược phẩm uy tín.
  • Không có báo cáo về sự phụ thuộc thuốc.

Nhược điểm

  • Độc tính cao với bào thai.
  • Nhiều tương tác và tác dụng không mong muốn.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ