Fuxicure-400

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19967-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
400
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Video

Fuxicure-400

Thuốc Kháng Viêm

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Celecoxib 400mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Fuxicure-400

Celecoxib là chất ức chế mạnh tổng hợp Prostaglandin. Prostaglandin là chất kích thích dây thần kinh hướng tâm và tăng cường hoạt động của Bradykinin, gây đau và viêm. Bằng cách ức chế tổng hợp Prostaglandin, Celecoxib làm giảm phản ứng viêm và đau ở mô ngoại biên. Nồng độ Celecoxib đạt được trong quá trình điều trị tạo ra hiệu ứng in vivo.

2.2 Chỉ định

  • Hỗ trợ điều trị giảm số Polyp ở bệnh nhân bị bệnh polyp đại-trực tràng.
  • Điều trị viêm khớp dạng thấp.
  • Điều trị thoái hóa khớp.
  • Điều trị các cơn đau cấp, đau nha khoa, đau bụng kinh, đau hậu phẫu thuật.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

  • Thoái hóa xương khớp: 1 viên/ngày.
  • Viêm khớp dạng thấp: 1/2 - 1 viên/lần, 2 lần/ngày.
  • Polyp đại-trực tràng: 1 viên/lần, 2 lần/ngày.
  • Đau cấp: Liều khởi đầu 2 viên, có thể dùng thêm 1 viên nếu cần. Các ngày tiếp theo: 1 viên/ngày.
  • Suy giảm chức năng gan: Giảm liều.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc với nhiều nước.

4. Chống chỉ định

  • Dị ứng với Sulfonamid.
  • Suy tim, thận, gan nặng (đặc biệt không chạy thận nhân tạo).
  • Tiền sử hoặc đang bị loét đại tràng hoặc viêm ruột.
  • Phản ứng quá mẫn với các thuốc NSAIDs khác.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi), xuất huyết tiêu hóa.

Ít gặp: Nhức đầu, chóng mặt, nổi mề đay, đau lưng, mất ngủ.

6. Tương tác thuốc

Tăng nguy cơ loét dạ dày, tá tràng: Khi phối hợp với các thuốc chống viêm không steroid khác hoặc Aspirin.

Giảm hiệu quả hoặc gây biến chứng: Khi phối hợp với Fluconazol hoặc Lithium.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Người suy giảm chức năng gan.
  • Tiền sử viêm loét đường tiêu hóa.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi, người cao tuổi.
  • Bệnh nhân bị phù hoặc tiền sử hen suyễn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7.3 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về Celecoxib

Ưu điểm: Celecoxib là thuốc ức chế chọn lọc COX-2, an toàn hơn cho đường tiêu hóa so với thuốc ức chế COX-1. Có hiệu quả giảm đau tốt và độ an toàn cao hơn Diclofenac natri trong thoái hóa khớp gối. Có tiềm năng trong điều trị ung thư.

Nhược điểm: Có thể gây ra các biến chứng tiêu hóa như xuất huyết dạ dày, loét đường tiêu hóa.

9. Thông tin nhà sản xuất và đóng gói

Số đăng ký: VN-19967-16

Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd - Ấn Độ

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

10. Dược lực học và Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế đáng tin cậy)

11. Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế đáng tin cậy)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ