Furosol 20Mg/2Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-1092510
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg/2ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp có 10 ống× 2 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Danapha

Video

Furosol 20mg/2ml

Thuốc Lợi Tiểu

1. Thành phần

Hoạt chất Furosemid 20mg
Tá dược Nước cất pha tiêm vừa đủ 2ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Furosol 20mg/2ml

Furosemid là thuốc lợi tiểu quai, tác động nhanh và mạnh. Thuốc ức chế hệ thống vận chuyển muối khoáng (Na, K, Cl) ở nhánh lên của quai Henle, làm tăng dòng máu qua thận và tăng cường bài tiết nước tiểu. Thời gian tác dụng nhanh (5 phút sau sử dụng), đạt nồng độ đỉnh trong 20-60 phút và thời gian bán thải ngắn (0.5 - 2 giờ).

2.2 Chỉ định

  • Phù do các bệnh lý tim, gan, thận; phù phổi.
  • Thiểu niệu do suy thận cấp hoặc mãn tính.
  • Hỗ trợ điều trị tăng huyết áp.
  • Tăng calci huyết.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Phù do các bệnh lý:

  • Người lớn: 1-2 ống (20-40mg)/24 giờ, dùng 1 liều duy nhất. Có thể tăng liều tối đa lên 1 ống (20mg) mỗi lần, cách nhau ít nhất 2 giờ, tùy theo đáp ứng. Điều chỉnh liều ở người suy thận.
  • Trẻ sơ sinh: 0.5-1mg/kg thể trọng/12-24 giờ, tiêm tĩnh mạch chậm.
  • Trẻ 1 tháng - 12 tuổi: 0.5mg/kg thể trọng, cách 8 giờ nếu cần.
  • Trẻ 12-18 tuổi: 1-2 ống (20-40mg)/8 giờ nếu cần.

Tăng calci huyết:

  • Người lớn: 4-5 ống (80-100mg)/lần, lặp lại sau 1-2 giờ nếu cần. Có thể điều chỉnh liều thấp hơn và kéo dài khoảng cách giữa các lần dùng.
  • Trẻ em: 25-50mg/lần, lặp lại sau 4 giờ nếu cần.

Suy thận cấp/mãn tính:

  • Người lớn & Trẻ 12-18 tuổi: Khởi đầu 250mg pha trong 250ml dung dịch truyền, truyền trong 1 giờ. Có thể tăng lên 500mg sau 1 giờ, tối đa 1g trong 4 giờ. Cần lọc thận nếu không đáp ứng.
  • Trẻ 1-12 tháng: 2-5mg/kg thể trọng/6 giờ, tối đa 1g.

3.2 Cách dùng

Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Cần có sự giám sát của nhân viên y tế trong quá trình tiêm truyền.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan nặng, hôn mê gan.
  • Giảm thể tích máu, mất nước nặng.
  • Tắc nghẽn đường tiểu, vô niệu.
  • Suy thận nặng đang dùng thuốc có độc tính thận cao.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng phụ

  • Tuần hoàn: Giảm thể tích máu, hạ huyết áp tư thế đứng, rối loạn điện giải (kali, canxi, magie).
  • Da: Ban da, mẩn đỏ.
  • Thính giác: ù tai, giảm thính lực (có thể hồi phục).

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Thông báo cho bác sĩ nếu đang dùng các thuốc sau:

  • Vicamin
  • Kháng sinh nhóm Cephalosporin, Aminoglycoside
  • Kháng viêm không steroid, corticoid, silicat liều cao
  • Phenytoin, Lithium
  • Thuốc lợi tiểu khác, thuốc tăng kali huyết
  • Thuốc ức chế men chuyển, thuốc điều trị rối loạn tâm thần
  • Thuốc chống đông máu
  • Thuốc điều trị đái tháo đường
  • Glycoside tim

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Sử dụng thận trọng ở trẻ em và người có tiền sử xơ gan.
  • Thận trọng ở người bị phì đại tuyến tiền liệt.

7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7.3 Quá liều

Triệu chứng: đau đầu, yếu cơ, chuột rút, nhịp tim nhanh. Liên hệ ngay với bác sĩ nếu nghi ngờ quá liều.

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C, độ ẩm không quá 75%. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về Furosemid

Dược lực học: Furosemid là thuốc lợi tiểu quai, ức chế sự tái hấp thu Na+, Cl- và nước ở nhánh lên của quai Henle, dẫn đến tăng bài tiết nước tiểu.

Dược động học: Hấp thu nhanh sau khi tiêm, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 20-60 phút. Thời gian bán thải ngắn.

9. Thông tin đóng gói

Hộp 10 ống x 2ml. Số đăng ký: VD-10925-10. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Danapha.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ