Ficlotasol 10G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23368-15
Dạng bào chế:
Kem bôi da
Quy cách:
Hộp 1 tuýp 10g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Video

Ficlotasol 10g: Thông tin chi tiết sản phẩm

Ficlotasol 10g là kem bôi da được chỉ định điều trị các bệnh viêm nhiễm trên da.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Beclomethasone dipropionate 0.064%
Acid fusidic 2%
Tá dược Parafin lỏng, Cetyl alcohol, v.v… vừa đủ 10g

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

2.1.1 Beclomethasone dipropionate

Dược lực học

Beclomethasone dipropionate là corticosteroid có cấu trúc gần giống dexamethasone. Tác dụng chính là chống viêm, điều trị các bệnh lý viêm nhiễm, dị ứng trên da đáp ứng với corticoid. Nó được thủy phân thành 17-mono propionate (17-BMP), hoạt chất có ái lực gắn kết với thụ thể glucocorticoid cao hơn beclomethasone dipropionate. Kết hợp với thụ thể, nó điều chỉnh quá trình phiên mã gen, tăng biểu hiện protein chống viêm (lipocortin-1, interleukin-10) và ức chế biểu hiện các yếu tố gây viêm (cytokine, chemokine, phân tử bám dính).

Dược động học

Beclomethasone dipropionate hấp thu tốt qua da, liên kết nhiều với protein máu, chuyển hóa qua gan và thải trừ qua thận.

2.1.2 Acid fusidic

Dược lực học

Acid fusidic là kháng sinh nhóm fusidanin, đặc hiệu trên vi khuẩn Gram dương. Cơ chế hoạt động là ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn, ngăn cản sự nhân lên của chúng.

Dược động học

Acid fusidic hấp thu tốt qua da, phân bố vào tuần hoàn, và thải trừ qua nước tiểu và mật.

2.2 Chỉ định

Ficlotasol 10g được chỉ định điều trị:

  • Các bệnh viêm nhiễm trên da đáp ứng với corticoid: Vảy nến, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc.
  • Nhiễm khuẩn tiên phát, thứ phát trên da: Viêm lỗ chân lông, hăm kẽ.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Bôi 1-2 lần/ngày.

3.2 Cách dùng

  1. Rửa sạch vùng da tổn thương.
  2. Lấy một lượng thuốc vừa đủ bôi lên da.
  3. Bôi nhẹ nhàng.
  4. Chỉ nên dùng trong khoảng 1 tuần.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan.
  • Tổn thương da rộng, da nhạy cảm.
  • Phụ nữ có thai.
  • Da nứt nẻ, bong tróc.

5. Tác dụng phụ

5.1 Tác dụng phụ thường gặp

  • Hạ kali, tăng giữ nước và natri.
  • Rối loạn kinh nguyệt.
  • Hội chứng Cushing.
  • Ức chế phát triển ở thai nhi và trẻ nhỏ.
  • Giảm dung nạp glucose.
  • Loãng xương, yếu cơ, giảm khối lượng cơ.

5.2 Tác dụng phụ ít gặp

  • Thay đổi tâm trạng.
  • Trầm cảm nặng.
  • Mất ngủ.
  • Glaucoma, đục thủy tinh thể.
  • Viêm loét dạ dày-thực quản, đầy bụng, chảy máu tiêu hóa.

5.3 Tác dụng phụ hiếm gặp

  • Tăng áp lực nội sọ.

6. Tương tác thuốc

  • Chất chuyển hóa bởi enzym P450: Có thể xảy ra tương tác khi dùng cùng acid fusidic.
  • Ciprofloxacin: Có tác dụng đối kháng với acid fusidic.
  • Thuốc ức chế protease HIV: Dùng cùng acid fusidic có thể làm tăng nồng độ cả hai thuốc trong máu, tăng nguy cơ ngộ độc.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Không bôi lên mắt, miệng.
  • Tuân thủ đúng thời gian dùng thuốc để tránh kháng thuốc.
  • Ngừng thuốc nếu có kích ứng.
  • Không dùng quá 1 tháng.
  • Tránh bôi toàn thân.
  • Không bôi lên vết thương hở.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Không bôi thuốc lên ngực khi cho con bú.

7.3 Xử trí quá liều

7.3.1 Triệu chứng

  • Giữ nước, natri.
  • Thèm ăn.
  • Tăng đường huyết.
  • Tăng calci, phospho trong máu.
  • Suy thượng thận.
  • Vỏ thượng thận tăng hoạt động.

7.3.2 Xử trí

Theo dõi điện giải đồ, hiệu chỉnh nồng độ kali và natri, ngừng thuốc từ từ, duy trì cân bằng điện giải.

7.4 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp, xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ