Felpitil 20Mg/Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26411-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg/ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm bắp
Quy cách:
Hộp 2 ống tiêm 1ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Pymepharco

Video

Felpitil 20mg/ml: Thông tin chi tiết sản phẩm

Felpitil 20mg/ml là thuốc tiêm bắp thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), được sử dụng để điều trị các đợt cấp của bệnh viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Piroxicam 20mg
Tá dược: Nicotinamid, Polysorbat 80, Propylen glycol, Benzyl alcohol, Ethanol 96%, natri dihydrogen phosphat dihydrat, Natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm vừa đủ 1ml.

Thông tin về Piroxicam: Piroxicam là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) thuộc nhóm oxicam. Nó hoạt động bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), enzyme chịu trách nhiệm sản xuất prostaglandin, chất gây viêm, đau và sốt. Piroxicam ức chế cả COX-1 và COX-2, tuy nhiên, mức độ ức chế COX-2 mạnh hơn. Việc ức chế COX-1 có thể gây ra các tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.

2. Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Felpitil 20mg/ml có tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm.

Chỉ định: Điều trị các đợt cấp của bệnh viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp.

3. Chống chỉ định

  • Thai kỳ lớn hơn 24 tuần.
  • Sử dụng đồng thời các NSAIDs khác (bao gồm cả aspirin và các thuốc salicylat khác).
  • Loét dạ dày, loét tá tràng tiến triển, xuất huyết tiêu hóa.
  • Tiền sử rối loạn tiêu hóa (viêm loét đại tràng xuất huyết, bệnh Crohn, ung thư đường tiêu hóa).
  • Xơ gan, suy tim nặng, suy gan nặng.
  • Nguy cơ chảy máu cao.
  • Sử dụng đồng thời thuốc chống đông máu.
  • Suy thận nặng (GFR < 30ml/phút).
  • Quá mẫn với piroxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử quá mẫn với NSAIDs (co thắt phế quản, hen hoặc mày đay).

4. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra, thường gặp nhất là các vấn đề về tiêu hóa như buồn nôn, đau bụng, khó tiêu. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm:

Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Chán ăn, buồn nôn, viêm miệng, đau bụng, đau vùng thượng vị, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy Giảm chức năng gan, vàng da, viêm gan; chảy máu, thủng/loét đường tiêu hóa; khô miệng; viêm tụy Thiếu máu tan máu, hội chứng Stevens-Johnson, mất thính lực tạm thời.
Thiếu máu, giảm huyết cầu tố và Hematocrit, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin Xuất huyết, bầm tím, giảm tiểu cầu, suy tủy
Ngứa, phát ban Ra nhiều mồ hôi, phát ban đỏ
Buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn, dị cảm
Nhức đầu, khó chịu, yếu mệt, phù, tăng huyết áp, suy tim, ù tai Sưng, giảm thị lực
Tăng urê máu và creatinin máu Đái ra máu, protein niệu, viêm thận kẽ và hội chứng thận hư Khó tiểu

5. Tương tác thuốc

Felpitil 20mg/ml có thể tương tác với một số thuốc khác. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn, thảo dược.

  • Tăng Kali máu: Muối kali, thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, thuốc ức chế men chuyển angiotensin, thuốc ức chế angiotensin II, thuốc kháng viêm không steroid khác, heparin (trọng lượng phân tử thấp hoặc không phân đoạn), cyclosporin và tacrolimus, trimethoprim.
  • Chống chỉ định phối hợp: NSAIDs khác (bao gồm cả aspirin và các thuốc salicylat khác).
  • Tăng nguy cơ chảy máu: Thuốc chống đông máu (ví dụ: warfarin), heparin không phân đoạn, trọng lượng phân tử thấp.
  • Tăng độc tính: Methotrexat, Pemetrexed.
  • Cần thận trọng khi sử dụng phối hợp: Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển (ACE), thuốc ức chế angiotensin II, Acetylsalicylic acid, Glucocorticosteroid, thuốc chống kết tập tiểu cầu và thuốc ức chế chọn lọc Serotonin (SSRI), Beta-blockers (trừ esmolol), Cyclosporin, Tacrolimus.
  • Tăng nồng độ Lithium: Lithium

6. Dược lực học

Piroxicam là một NSAID thuộc nhóm oxicam. Nó ức chế COX-1 và COX-2, dẫn đến giảm tổng hợp prostaglandin, từ đó giảm viêm, đau và sốt. Piroxicam cũng ức chế hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính và ức chế kết tập tiểu cầu.

7. Dược động học

Piroxicam được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 3-5 giờ. Thuốc gắn kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 99,3%). Chuyển hóa chủ yếu qua hydroxyl hóa và liên hợp với acid glucuronic, thải trừ qua nước tiểu và phân.

8. Liều lượng và cách dùng

Người lớn: Liều tối đa khuyến cáo là 20mg/ngày, tiêm bắp. Cần đánh giá lại hiệu quả sau 2 tuần sử dụng và định kỳ sau đó. Tiêm vào khối cơ lớn, tốt nhất là phần tư trên ngoài của mông. Rút ống tiêm trước khi tiêm để tránh tiêm vào mạch máu. Nên thay đổi vị trí tiêm khi tiêm lặp lại. Ngừng tiêm ngay nếu có đau dữ dội. Chỉ sử dụng trong 2-3 ngày, sau đó chuyển sang dạng uống nếu cần tiếp tục điều trị.

Trẻ em: Chưa xác định được liều khuyến cáo ở trẻ em.

9. Lưu ý thận trọng

  • Cân nhắc lợi ích/tác hại trước khi sử dụng.
  • Không dùng quá 20mg/ngày.
  • Nên sử dụng kết hợp với thuốc bảo vệ dạ dày.
  • Thận trọng khi sử dụng ở người cao tuổi, người rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày - tá tràng, suy gan hoặc suy thận, người đang dùng thuốc lợi tiểu.
  • Không sử dụng cho phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và cho con bú.
  • Có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

10. Xử lý quá liều

Chưa có thông tin về xử trí quá liều hiệu quả. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ: rửa dạ dày, dùng than hoạt tính và điều trị hỗ trợ chung.

11. Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào đúng thời điểm. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ