Europlin 25Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Europlin 25mg
Tên thuốc: Europlin 25mg
Nhóm thuốc: Thuốc thần kinh, Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Europlin 25mg chứa:
Hoạt chất: | Amitriptylin hydroclorid 25mg |
Tá dược: | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng: Amitriptylin là chất chống trầm cảm ba vòng, có tác dụng giảm các triệu chứng trầm cảm và lo âu. Cơ chế tác dụng là ức chế tái hấp thu Monoamine, Serotonin và Noradrenalin ở neuron thần kinh. Thuốc cũng có tác dụng kháng cholinergic ở thần kinh trung ương và ngoại vi.
Chỉ định:
- Điều trị trầm cảm, đặc biệt là trầm cảm nội sinh (Lưu ý: hiệu quả không đáng kể với trầm cảm phản ứng).
- Điều trị đái dầm ban đêm ở trẻ em (sau khi đã loại trừ các nguyên nhân về đường tiết niệu).
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng: Liều lượng cần được bác sĩ chỉ định cụ thể tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Điều trị trầm cảm:
- Người lớn: Khởi đầu 75mg/ngày, chia nhiều lần. Có thể tăng lên 150mg/ngày nếu cần, liều duy trì thường là 50-100mg/ngày.
- Người cao tuổi: Khởi đầu với liều thấp nhất có hiệu quả (25-50mg/ngày), tăng dần nếu cần.
- Trẻ em trên 12 tuổi: Khởi đầu 10mg/lần, 3 lần/ngày.
Điều trị đái dầm:
- Trẻ em 6-10 tuổi: 10-20mg/ngày.
- Trẻ em trên 11 tuổi: 25-50mg/ngày.
Cách dùng: Uống thuốc, tốt nhất là vào buổi chiều tối hoặc trước khi đi ngủ. Nếu sau 1 tháng điều trị mà không thấy cải thiện, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Giai đoạn hồi phục sau nhồi máu cơ tim.
- Sử dụng đồng thời với chất ức chế monoamine oxidase (MAOI).
Tác dụng phụ
Thường gặp: An thần quá mức, ra nhiều mồ hôi, đau đầu, chóng mặt, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, buồn nôn, táo bón, khó điều tiết mắt.
Ít gặp: Tăng huyết áp, nôn, phù mặt, dị cảm, run rẩy, hưng cảm nhẹ, khó tập trung, bí tiểu, tăng nhãn áp.
Hiếm gặp: Ngất, sốt, mất bạch cầu, vú to ở nam giới, tiêu chảy, ban xuất huyết, ảo giác, hoang tưởng.
Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng thuốc và liên hệ ngay với bác sĩ.
Tương tác thuốc
- Kết hợp với phenothiazin có thể tăng nguy cơ động kinh.
- Kết hợp với thuốc chống đông làm tăng nguy cơ chảy máu (tăng tới 300%).
- Kết hợp với thuốc cường giao cảm có thể gây loạn nhịp tim, tăng huyết áp nặng.
- Hạn chế sử dụng rượu bia trong thời gian điều trị.
Lưu ý thận trọng
- Điều trị đái dầm ở trẻ em không quá 3 tháng.
- Chưa có báo cáo về tính an toàn ở trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị trầm cảm.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng.
- Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh xa tầm tay trẻ em.
Xử trí quá liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế chuyên nghiệp)
Quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế chuyên nghiệp)
Thông tin Amitriptylin Hydroclorid
(Thông tin chi tiết về Amitriptylin Hydroclorid cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế chuyên nghiệp, ví dụ như cơ chế tác dụng cụ thể hơn, các nghiên cứu lâm sàng…)
Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này