Esoragim 20Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27755-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Video

Esoragim 20mg

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Thành phần Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột chứa:
  • Esomeprazol 20mg (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat)
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim tan trong ruột
Công dụng - Chỉ định

Esoragim 20mg là thuốc kháng tiết acid dạ dày. Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Người lớn:
    • Phòng ngừa và điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng (kể cả trường hợp do dùng thuốc NSAID).
    • Trào ngược dạ dày thực quản (GERD) với các triệu chứng như ợ nóng, ợ chua.
    • Dùng phối hợp với kháng sinh để điều trị nhiễm Helicobacter pylori.
    • Bệnh tăng tiết acid dịch vị (như hội chứng Zollinger-Ellison).
  • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
    • Điều trị trào ngược dạ dày thực quản (GERD).
    • Dùng phối hợp với kháng sinh để điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori.
Liều dùng - Cách dùng

Người lớn: Liều lượng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh. Luôn tuân thủ chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phòng ngừa và điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng: 1 viên/ngày, trong 4-8 tuần.
  • Dự phòng viêm loét dạ dày do dùng thuốc NSAID: 1-2 viên/ngày.
  • Trào ngược dạ dày thực quản: 1-2 viên/ngày, trong 4-8 tuần. Có thể kéo dài đến 8 tuần nếu cần, hoặc tăng liều lên 2 viên x 2 lần/ngày trong trường hợp nặng.
  • Điều trị nhiễm Helicobacter pylori (kết hợp với kháng sinh): 1 viên x 2 lần/ngày, trong 7 ngày.
  • Bệnh tăng tiết acid dịch vị (như hội chứng Zollinger-Ellison): 2 viên x 2 lần/ngày.

Cách dùng: Uống cả viên với một cốc nước đầy, không nhai, nghiền hoặc bẻ viên. Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 1 giờ.

Chống chỉ định Không sử dụng Esoragim 20mg cho những người mẫn cảm với esomeprazol, các tá dược của thuốc hoặc các thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc điều trị HIV cần thận trọng khi sử dụng.
Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm (nhưng không giới hạn):

  • Phát ban da, nổi mề đay, phù mạch
  • Đau đầu, chóng mặt
  • Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, miệng khô, đầy hơi
  • Buồn ngủ/mất ngủ, mệt mỏi
  • Rối loạn thị giác
  • Đổ mồ hôi, sốt, phù ngoại biên
  • Mẫn cảm với ánh sáng
  • Sốc phản vệ, co thắt phế quản
  • Lú lẫn, ảo giác, kích động, trầm cảm
  • Giảm tiểu cầu, bạch cầu, mất bạch cầu hạt
  • Vàng da, viêm gan, suy chức năng gan
  • Đau cơ, đau khớp
  • Thay đổi vị giác
  • Viêm thận kẽ
  • Viêm da, hoại tử da nhiễm độc, ban da bọng nước, hội chứng Stevens-Johnson
  • Nhiễm khuẩn tiêu hóa

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là những tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Esomeprazol có thể tương tác với nhiều thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc ức chế men protease (có thể làm giảm hấp thu)
  • Thuốc điều trị HIV (Atazanavir và nelfinavir)
  • Tacrolimus
  • Methotrexat
  • Thuốc hấp thu phụ thuộc vào pH dạ dày (ketoconazol, itraconazol, Erlotinib, Digoxin)
  • Warfarin
  • Cilostazol
  • Cisaprid

Hãy báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin và thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Dược lực học Esomeprazol là đồng phân S của Omeprazole, một chất ức chế bơm proton benzimidazole (PPI). Nó ức chế đặc hiệu hệ thống enzyme H+/K+ - ATPase trên bề mặt tế bào thành dạ dày, ngăn chặn bước cuối cùng trong quá trình tiết acid dạ dày.
Dược động học
  • Hấp thu: Hấp thu nhanh sau khi uống. Sinh khả dụng đường uống khoảng 64% (liều đơn 40mg) và 90% (liều nhắc lại 40mg). Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1.5 giờ.
  • Phân bố: Qua nhau thai và vào sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương khoảng 97%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa rộng rãi ở gan, chủ yếu bởi isoenzym CYP2C19.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 1-1.5 giờ. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (80%, dưới dạng chất chuyển hóa không hoạt động) và phân (20%).
Lưu ý thận trọng
  • Cần loại trừ khả năng ung thư dạ dày trước khi điều trị.
  • Sử dụng lâu dài có thể gây viêm teo dạ dày, nhiễm khuẩn tiêu hóa, tăng nguy cơ gãy xương, hạ Magie máu (nếu dùng quá 3 tháng).
  • Cần theo dõi giảm hấp thu Vitamin B12 khi sử dụng lâu dài.
Lưu ý khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú Chỉ dùng khi thật cần thiết và cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích/nguy cơ. Không nên cho con bú khi đang dùng thuốc.
Xử lý quá liều Chưa có báo cáo về quá liều. Triệu chứng có thể giống với tác dụng phụ. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, thẩm tách máu không hiệu quả. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.
Bảo quản Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt.

Thông tin thêm về Esomeprazol

Esomeprazol là một chất ức chế bơm proton (PPI) mạnh mẽ, hiệu quả trong việc giảm tiết acid dạ dày. Nó được chứng minh là có hiệu quả tốt hơn các PPI khác trong việc điều trị trào ngược dạ dày thực quản, với tỷ lệ tái phát thấp và cải thiện đáng kể các triệu chứng như ợ nóng và đau thượng vị.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ