Erymekophar

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20026-13
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 30 gói x 2,5g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Video

Erymekophar

Thông tin chi tiết sản phẩm

Erymekophar là thuốc kháng sinh được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Erythromycin 500mg/viên
Tá dược Vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2. Công dụng

Erymekophar được sử dụng trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa cấp tính (do các chủng vi khuẩn nhạy cảm).
  • Viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, ho gà, bạch hầu (kết hợp trong phác đồ điều trị).
  • Viêm kết mạc ở trẻ em (do Chlamydia).
  • Hạ cam.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn đường ruột trước phẫu thuật (kết hợp với Neomycin).
  • Thay thế Penicillin ở bệnh nhân dị ứng với Penicillin.

3. Liều dùng và cách dùng

Đối tượng Liều lượng
Người lớn 2-4 gói/lần x 2-3 lần/ngày
Trẻ em 30-50 mg/kg thể trọng/ngày, chia 2-3 lần

Cách dùng: Hòa tan thuốc với nước trước khi sử dụng. Nên dùng trước bữa ăn để tăng khả năng hấp thu. Trong trường hợp kích ứng đường tiêu hóa, nên dùng sau bữa ăn.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Rối loạn chức năng gan liên quan đến Erythromycin.
  • Mất thính giác.
  • Rối loạn chuyển hóa Porphyrin cấp tính.
  • Sử dụng đồng thời với Terfenadine hoặc Astemizole.

5. Tác dụng phụ

  • Mất thính giác (tạm thời hoặc vĩnh viễn)
  • Tiêu chảy, buồn nôn
  • Loạn nhịp tim
  • Rối loạn chức năng gan
  • Phản ứng dị ứng (ngoại ban)

6. Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Terfenadine hoặc Astemizole Có thể gây rối loạn nhịp tim nghiêm trọng, thậm chí tử vong.
Carbamazepine và Acid valproic Ức chế chuyển hóa.
Chloramphenicol hoặc Lincomycin Đối kháng tác dụng.
Penicillin Ảnh hưởng đến tác dụng của Penicillin.
Aminophylline, Theophylline, Caffeine Tăng nồng độ trong máu.
Warfarin Tăng nguy cơ chảy máu.
Midazolam hoặc Triazolam Giảm độ thanh thải.
Thuốc độc tính cao trên gan Tăng độc tính trên gan.
Cyclosporin Tăng nồng độ và độc tính trên thận.
Ergotamine Tăng tác dụng gây co thắt mạch.
Lovastatin Tăng nguy cơ tiêu cơ vân.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Suy giảm chức năng gan hoặc thận.
  • Phenylketon niệu.
  • Rối loạn nhịp tim hoặc bệnh lý tim mạch nghiêm trọng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

7.2 Quá liều

Triệu chứng: Nôn mửa, chóng mặt, tiêu chảy, điếc tạm thời.

Xử trí: Thụt rửa dạ dày, điều trị hỗ trợ.

7.3 Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

8. Thông tin về Erythromycin

Erythromycin là một kháng sinh macrolide, có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn kết thuận nghịch với tiểu đơn vị 50S của ribosome. Sinh khả dụng đường uống thay đổi tùy thuộc vào chế phẩm, thường từ 30% đến 65%. Thuốc được phân bố rộng rãi trong dịch và mô, đào thải chủ yếu qua mật, một phần nhỏ qua nước tiểu.

9. Thông tin khác

Số đăng ký: VD-20026-13

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Đóng gói: Hộp 30 gói x 2,5g

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ