Erymekophar
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Erymekophar
Thông tin chi tiết sản phẩm
Erymekophar là thuốc kháng sinh được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Erythromycin | 500mg/viên |
Tá dược | Vừa đủ |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
2. Công dụng
Erymekophar được sử dụng trong các trường hợp:
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa cấp tính (do các chủng vi khuẩn nhạy cảm).
- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, ho gà, bạch hầu (kết hợp trong phác đồ điều trị).
- Viêm kết mạc ở trẻ em (do Chlamydia).
- Hạ cam.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn đường ruột trước phẫu thuật (kết hợp với Neomycin).
- Thay thế Penicillin ở bệnh nhân dị ứng với Penicillin.
3. Liều dùng và cách dùng
Đối tượng | Liều lượng |
---|---|
Người lớn | 2-4 gói/lần x 2-3 lần/ngày |
Trẻ em | 30-50 mg/kg thể trọng/ngày, chia 2-3 lần |
Cách dùng: Hòa tan thuốc với nước trước khi sử dụng. Nên dùng trước bữa ăn để tăng khả năng hấp thu. Trong trường hợp kích ứng đường tiêu hóa, nên dùng sau bữa ăn.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Rối loạn chức năng gan liên quan đến Erythromycin.
- Mất thính giác.
- Rối loạn chuyển hóa Porphyrin cấp tính.
- Sử dụng đồng thời với Terfenadine hoặc Astemizole.
5. Tác dụng phụ
- Mất thính giác (tạm thời hoặc vĩnh viễn)
- Tiêu chảy, buồn nôn
- Loạn nhịp tim
- Rối loạn chức năng gan
- Phản ứng dị ứng (ngoại ban)
6. Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Terfenadine hoặc Astemizole | Có thể gây rối loạn nhịp tim nghiêm trọng, thậm chí tử vong. |
Carbamazepine và Acid valproic | Ức chế chuyển hóa. |
Chloramphenicol hoặc Lincomycin | Đối kháng tác dụng. |
Penicillin | Ảnh hưởng đến tác dụng của Penicillin. |
Aminophylline, Theophylline, Caffeine | Tăng nồng độ trong máu. |
Warfarin | Tăng nguy cơ chảy máu. |
Midazolam hoặc Triazolam | Giảm độ thanh thải. |
Thuốc độc tính cao trên gan | Tăng độc tính trên gan. |
Cyclosporin | Tăng nồng độ và độc tính trên thận. |
Ergotamine | Tăng tác dụng gây co thắt mạch. |
Lovastatin | Tăng nguy cơ tiêu cơ vân. |
7. Lưu ý khi sử dụng
7.1 Thận trọng
- Suy giảm chức năng gan hoặc thận.
- Phenylketon niệu.
- Rối loạn nhịp tim hoặc bệnh lý tim mạch nghiêm trọng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
7.2 Quá liều
Triệu chứng: Nôn mửa, chóng mặt, tiêu chảy, điếc tạm thời.
Xử trí: Thụt rửa dạ dày, điều trị hỗ trợ.
7.3 Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
8. Thông tin về Erythromycin
Erythromycin là một kháng sinh macrolide, có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn kết thuận nghịch với tiểu đơn vị 50S của ribosome. Sinh khả dụng đường uống thay đổi tùy thuộc vào chế phẩm, thường từ 30% đến 65%. Thuốc được phân bố rộng rãi trong dịch và mô, đào thải chủ yếu qua mật, một phần nhỏ qua nước tiểu.
9. Thông tin khác
Số đăng ký: VD-20026-13
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
Đóng gói: Hộp 30 gói x 2,5g
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này