Doniwell Tab 25Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Dongsung Pharm. Co., Ltd
Tá dược:
Magnesi stearat, Cellulose Bột 

Video

Doniwell Tab 25mg

1. Thành phần

Mỗi viên nén Doniwell Tab 25mg chứa:

Hoạt chất: Levosulpiride 25mg
Tá dược: Lactose, Cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat, magnesi stearat vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén

2. Công dụng - Chỉ định

Doniwell Tab 25mg, với hoạt chất Levosulpiride, được chỉ định trong điều trị:

  • Tâm thần phân liệt: Giúp kiểm soát các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt.
  • Rối loạn tiêu hóa liên quan đến thần kinh trung ương: Hỗ trợ điều trị các triệu chứng như buồn nôn/nôn, loét dạ dày - tá tràng lành tính, rối loạn nhu động dạ dày - ruột.

3. Chống chỉ định

Không sử dụng Doniwell Tab 25mg trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với Levosulpiride hoặc bất kỳ tá dược nào có trong thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
  • Người bị xuất huyết tiêu hóa.
  • Người bị tắc nghẽn cơ học hoặc thủng ruột.
  • Người bị u tủy thượng thận.
  • Người bị động kinh hoặc chứng hưng cảm trong bệnh tâm thần phân liệt.
  • Người đang bị ung thư vú.

4. Tác dụng phụ

Doniwell Tab 25mg có thể gây ra một số tác dụng phụ, bao gồm:

  • Thường gặp: Cảm giác khát, phát ban, nôn, táo bón, huyết áp cao, cảm giác nóng bừng, buồn ngủ, chóng mặt, đi không vững, mất ngủ, rối loạn cảm giác.
  • Ít gặp: Run rẩy, lo lắng, phù nề, cứng lưỡi.
  • Hiếm gặp: Mất kinh (ở nữ giới), chứng vú to (ở nam giới).

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng sử dụng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.

5. Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Doniwell Tab 25mg cùng với các thuốc sau:

  • Thuốc kháng cholinergic.
  • Thuốc ngủ, thuốc mê, thuốc giảm đau.
  • Digitalis.
  • Benzamid khác.
  • Thuốc điều trị tâm thần.
  • Thuốc hạ áp (có thể gây tăng tác dụng hạ huyết áp).
  • Thuốc ức chế thần kinh trung ương (có thể gây tăng tác dụng an thần).
  • Thuốc băng se niêm mạch hoặc thuốc chống tăng acid đường tiêu hóa chứa Magie hydroxyd và/hoặc Al hydroxyd (làm giảm sinh khả dụng của Levosulpiride).
  • Levodopa (có tác dụng đối kháng).

Tránh uống rượu và các thuốc/đồ uống chứa rượu khi đang sử dụng Doniwell Tab 25mg.

6. Liều dùng và cách dùng

6.1 Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên, 3 lần/ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định.

6.2 Cách dùng

Uống Doniwell Tab 25mg trước bữa ăn.

7. Lưu ý thận trọng

  • Giảm liều: Cần giảm liều cho người bị tăng huyết áp, trẻ em, người cao tuổi và người bị suy thận (thuốc đào thải chủ yếu qua thận).
  • Thận trọng: Cần thận trọng khi dùng cho người lái xe, vận hành máy móc, phụ nữ cho con bú và người bị bệnh Parkinson.
  • Giám sát: Cần giám sát chặt chẽ người bị động kinh vì thuốc có thể làm giảm ngưỡng gây động kinh.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai. Không nên cho con bú trong thời gian điều trị.

8. Xử lý quá liều

Quá liều có thể gây ra các triệu chứng như loạn vận động (co thắt, vẹo cổ, cứng hàm), hội chứng liệt rung, hôn mê. Cần ngừng sử dụng thuốc và điều trị triệu chứng.

9. Quên liều

Nếu quên liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

10. Thông tin về Levosulpiride

10.1 Dược lực học

Levosulpiride là dẫn xuất benzamid, đối vận chọn lọc các receptor D2, D3, D4 hệ Dopaminergic ở trung ương và ngoại vi. Tác dụng chính là điều trị tâm thần phân liệt. Ở liều 25mg x 3 lần/ngày, Levosulpiride hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa liên quan đến thần kinh trung ương bằng cách ức chế Dopaminergic, thúc đẩy nhu động ruột và tăng thời gian tháo rỗng dạ dày.

10.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu trong 4-5 giờ sau khi uống. Cmax đạt khoảng 0.25mg/l và Tmax khoảng 3 giờ sau khi uống liều 50mg. Sinh khả dụng khoảng 25-35%.
  • Phân bố: Khuếch tán nhanh vào các mô (gan, thận), kém vào não. Khả năng gắn với protein huyết tương <40%. Có thể bài tiết qua sữa mẹ (khoảng 1/1000 liều hàng ngày).
  • Chuyển hóa: Ít chuyển hóa qua gan. 92% liều tìm thấy trong nước tiểu ở dạng không đổi.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua thận.

11. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.

12. Thông tin thêm

Nhà sản xuất: Dongsung Pharm. Co., Ltd (Hàn Quốc)

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ