Dexamethasone Injection 5Mg/Ml Vidipha
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Dexamethasone Injection 5Mg/Ml Vidipha
Thông tin sản phẩm
Dexamethasone Injection 5Mg/Ml Vidipha là thuốc thuộc nhóm thuốc kháng viêm, được sử dụng để điều trị nhiều tình trạng bệnh lý khác nhau. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha.
Thành phần
Mỗi ống 1ml chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Dexamethason natri phosphat | 5mg |
Tá dược | Dinatri edetat, Glycerin, nước cất pha tiêm |
Công dụng - Chỉ định
Dexamethasone Injection 5mg/ml được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị bằng phác đồ không đặc hiệu với steroid, cần điều trị tích cực trong các trạng thái hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.
- Kết hợp với các phác đồ điều trị khác trong phù não.
- Dự phòng trong phẫu thuật khi dự trữ glucocorticoid không đủ (ngoại trừ suy vỏ tuyến thượng thận tiên phát - bệnh Addison).
- Sử dụng trước khi đẻ trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 tuần và 34 tuần) để kích thích quá trình trưởng thành thai (phổi, mạch máu não).
- Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethasone trong điều trị viêm màng não phế cầu.
- Điều trị tại chỗ: tiêm trong và xung quanh khớp ở những bệnh nhân viêm khớp dạng thấp, thoái hoá xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nhiễm nấm toàn thân.
- Đang sử dụng vaccin virut sống.
- Bệnh nhân bị nhược cơ, viêm loét dạ dày - tá tràng, loãng xương hoặc rối loạn tâm thần.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Rối loạn điện giải (hạ Kali huyết, giữ natri, nước, tăng huyết áp, phù).
- Rối loạn nội tiết và chuyển hoá (hội chứng Cushing, hạ bài xuất ACTH, teo tuyến thượng thận, dung nạp glucid giảm, rối loạn kinh nguyệt).
- Rối loạn cơ xương khớp (teo cơ, loãng xương, gãy xương, đốt sống nứt, hoại tử vô khuẩn).
- Rối loạn tiêu hoá (loét dạ dày, tá tràng, loét chảy máu, viêm tuỵ cấp).
- Rối loạn da (teo da, viêm da, ban đỏ, rậm lông).
- Rối loạn thần kinh (mất ngủ, sảng khoái).
- Rối loạn mắt (đục màng thuỷ tinh thể, tăng nhãn áp, mỏng giác mạc, glaucoma lồi mắt).
Ít gặp: Quá mẫn, sốc phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn.
Tương tác thuốc
Dexamethasone có thể tương tác với nhiều thuốc khác, bao gồm:
- Barbiturat, Phenytoin, Rifampicin (làm giảm tác dụng của Dexamethasone).
- Thuốc axit salicylic (tăng độc tính).
- Thuốc chống đông máu, thuốc hạ đường huyết đường uống (làm suy yếu tác dụng).
- Thuốc lợi tiểu (trừ thuốc lợi tiểu giữ kali) (có thể gây hạ kali máu).
- Thuốc giảm đau chống viêm không steroid (tăng tác dụng gây loét).
- Hormone đồng hóa protein (tăng phù nề, mụn).
- Thuốc kháng axit (giảm hấp thu Dexamethasone).
- Thuốc kháng cholinergic (tăng áp lực nội nhãn).
- Thuốc chống trầm cảm ba vòng (tăng loạn thần).
- Insulin (tăng đường huyết).
- Hormon tuyến giáp (tăng tốc độ thanh thải Dexamethasone).
- Thuốc tránh thai hoặc estrogen (tăng tác dụng và tác dụng phụ).
- Glycosid tim (tăng độc tính digitalis, rối loạn nhịp tim).
- Thuốc lợi tiểu thải kali (hạ kali máu trầm trọng).
- Thuốc ức chế miễn dịch (tăng nguy cơ nhiễm trùng, ung thư hạch).
Dược lực học
Dexamethasone là một glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, chống thấp khớp mạnh. Nó hoạt động bằng cách liên kết với thụ thể tế bào, điều chỉnh biểu hiện gen, và có tác dụng trực tiếp lên tế bào. Dexamethasone có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và chống độc mạnh hơn prednisone, ít giữ nước và natri hơn, và ức chế tuyến yên mạnh.
Dược động học
Dexamethasone hấp thu dễ dàng qua đường tiêm. Nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 1-8 giờ. Khoảng 77% hoạt chất đi qua nhau thai. Thời gian bán thải là khoảng 190 phút, thời gian tồn tại trong mô là khoảng 3 ngày. Khoảng 65% thuốc thải trừ qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa không hoạt động.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm trong khớp, tiêm trong tổn thương và mô mềm. Có thể tiêm trực tiếp tĩnh mạch hoặc pha loãng với dung dịch NaCl hoặc dextrose. Cần pha loãng thuốc vô trùng và sử dụng trong vòng 24 giờ sau khi pha nếu không có chất bảo quản. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng thuốc. Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả.
Liều dùng: Liều lượng cụ thể sẽ do bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Liều khởi đầu có thể dao động từ 0.5 - 9mg. Liều duy trì cần được điều chỉnh cho phù hợp. Giảm liều từ từ, không nên ngừng đột ngột.
Liều dùng tham khảo (cần có chỉ định của bác sĩ):
- Phù não: Liều khởi đầu tiêm tĩnh mạch 10mg, sau đó tiêm bắp 4mg mỗi 6 giờ.
- Rối loạn dị ứng cấp: Liều điều trị cụ thể theo từng giai đoạn, kết hợp tiêm và uống.
- Tiêm trong khớp, tổn thương và mô mềm: 0.2 - 6mg, tùy thuộc vào vị trí tiêm.
- Trẻ em: Liều đơn duy nhất, cách ngày.
- Người già: Cần theo dõi chặt chẽ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng sau:
- Suy tim cấp hoặc bệnh tim khác.
- Đái tháo đường.
- Viêm túi thừa.
- Bất ổn về cảm xúc, khuynh hướng loạn thần.
- Suy gan.
- Tăng lipid máu.
- Tăng huyết áp.
- Suy giáp.
- Bệnh nhược cơ.
- Loãng xương.
- Loét dạ dày, viêm dạ dày, viêm thực quản.
- Tổn thương hoặc sỏi thận.
- Lao.
Phụ nữ mang thai và cho con bú: Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng. Không nên cho con bú khi dùng liều cao.
Xử lý quá liều
Quá liều hiếm gặp. Triệu chứng có thể bao gồm: tăng huyết áp, phù nề, rối loạn tinh thần, phản vệ.
Quên liều
Nếu quên liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
Thông tin thêm về Dexamethasone
Dexamethasone là một glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng mạnh. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý khác nhau.
Thông tin đóng gói
Hộp 50 ống x 1ml
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này