Dakina
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Dakina
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Dakina chứa Clindamycin hydroclorid tương đương với 300mg Clindamycin.
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng của thuốc Dakina
Clindamycin HCl là một kháng sinh thuộc họ Lincosamid. Cơ chế hoạt động của nó là gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn, ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Ở nồng độ thấp, clindamycin có tác dụng kìm khuẩn và diệt khuẩn ở nhiệt độ cao. Clindamycin và Erythromycin có hiện tượng kháng chéo do cùng tác động vào cùng một vị trí trên ribosome của vi khuẩn.
Chỉ định
- Điều trị áp xe phổi.
- Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp nặng do Streptococcus, Staphylococcus và Pneumococcus.
- Điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng.
- Điều trị nhiễm khuẩn huyết.
- Điều trị nhiễm khuẩn do vết thương mưng mủ (do phẫu thuật hoặc chấn thương).
- Phòng ngừa viêm màng trong tim hoặc nhiễm khuẩn sau phẫu thuật cấy ghép mô ở những người dị ứng penicillin hoặc đang điều trị kéo dài bằng Penicillin.
- Điều trị sốt hậu sản do nhiễm trùng đường sinh dục.
- Điều trị nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ (như viêm màng trong tử cung, áp xe vòi trứng không do lậu cầu).
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn thông thường: 1/2 - 1 viên/lần, cách 6 giờ/lần.
- Nhiễm khuẩn nặng: 1,5 viên/lần, cách 6 giờ/lần.
Trẻ em:
- Trẻ lớn: 3-6 mg/kg cân nặng/lần, cách 6 giờ/lần (theo chỉ định của bác sĩ).
- Trẻ dưới 1 tuổi hoặc cân nặng < 10 kg: 1/8 viên/lần, cách 8 giờ/lần.
Phòng ngừa viêm màng trong tim hoặc nhiễm khuẩn sau phẫu thuật: 2 viên trước phẫu thuật 1-2 giờ và 1 viên sau phẫu thuật 6 giờ.
Cách dùng
Dùng đường uống. Uống với nước.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với Clindamycin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Tiêu chảy.
- Tiền sử viêm ruột khu trú hoặc viêm loét đại tràng do dùng kháng sinh.
Tác dụng phụ
Thường gặp (khoảng 8%): Rối loạn tiêu hóa (nôn, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy).
Nguy cơ: Viêm đại tràng giả mạc do độc tố Clostridium difficile.
Ít gặp: Khô da, viêm da tiếp xúc, nổi mày đay, mẩn ngứa, ban đỏ, sốc phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính.
Tương tác thuốc
Thông báo cho bác sĩ tất cả các thuốc đang sử dụng (kể cả thuốc thảo dược và thực phẩm chức năng) để tránh tương tác thuốc.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng ở bệnh nhân dị ứng.
- Kiểm tra định kỳ chức năng gan, thận và tế bào máu ở bệnh nhân điều trị dài ngày và trẻ em.
- Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
- Điều chỉnh liều và theo dõi enzym gan ở bệnh nhân suy gan nặng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em và vật nuôi.
Quá liều - Quên liều
Quá liều: Thông tin chưa có trong tài liệu tham khảo. Liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất nếu nghi ngờ quá liều.
Quên liều: Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Clindamycin
Clindamycin là một kháng sinh lincosamid có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn Gram âm. Nó hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein trong tế bào vi khuẩn. Clindamycin được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm trùng, bao gồm nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng xương, và nhiễm trùng phụ khoa. Tuy nhiên, clindamycin cũng có thể gây ra các tác dụng phụ như tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, và các phản ứng dị ứng.
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số đăng ký | VN-14721-12 |
Nhà sản xuất | Dae Han New Pharm Co., Ltd. Hàn Quốc |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này