Cravit Tab 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19934-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 5 viên
Xuất xứ:
Thái Lan
Đơn vị kê khai:
Daiichi Sankyo Co., Ltd

Video

Cravit Tab 500

Thông tin chi tiết sản phẩm

Cravit Tab 500 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm quinolon, được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn mức độ nhẹ, trung bình đến nghiêm trọng gây ra bởi các chủng nhạy cảm của vi sinh vật.

Thành phần:

Mỗi viên nén Cravit Tab 500 chứa:

  • Levofloxacin: 500mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định:

Cravit Tab 500 được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn sau:

  • Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng hoặc bệnh viện do mầm nhạy cảm với methicillin.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng mức độ nhẹ đến trung bình.
  • Nhiễm khuẩn da có biến chứng do mầm nhạy cảm với methicillin.
  • Viêm thận-bể thận cấp tính.
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn tính.
  • Viêm đường tiết niệu không biến chứng.
  • Cơn kịch phát cấp tính do viêm phế quản mạn.
  • Viêm xoang cấp.

Liều dùng - Cách dùng:

Nhiễm khuẩn Liều mỗi ngày (mg) Thời gian dùng
Viêm xoang cấp 500 10-14 ngày
Đợt kịch phát của viêm phế quản mạn tính 500 7 ngày
Viêm phổi do mắc phải ở cộng đồng 500 7-14 ngày
Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng 500 7-10 ngày
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính 500 8 ngày

Cách dùng: Uống cả viên với một lượng nước lọc vừa đủ. Có thể uống thuốc mà không phụ thuộc vào bữa ăn. Cần uống thuốc cách tối thiểu 2 giờ trước hoặc sau khi uống thuốc kháng acid có chứa Magie hoặc nhôm, các cation kim loại hay các chế phẩm multivitamin có thành phần Kẽm.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử động kinh.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: Mất ngủ, chóng mặt, đau đầu, tiêu chảy, khó chịu vùng bụng, buồn nôn, nôn, bạch cầu giảm, AST tăng, ALT tăng.

Hiếm gặp: Giảm ý thức, viêm dạ dày, thay đổi thị giác, giữ nước, mày đay, các bệnh liên quan đến khớp, đau cơ, giảm lượng nước tiểu.

Rất hiếm gặp: Sốc, viêm lưỡi, nhạy cảm với ánh sáng, tăng đường huyết.

Tương tác thuốc:

Thuốc kháng acid, cation kim loại, multivitamin hay sucralfat: giảm hấp thu levofloxacin.

Theophyllin: cần giám sát chặt chẽ nồng độ Theophyllin.

Thuốc điều trị đái tháo đường: có thể gặp rối loạn glucose máu.

Warfarin: làm tăng hiệu quả của warfarin.

Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA và III: gây kéo dài khoảng QT.

Thuốc chống trầm cảm: gây kéo dài khoảng QT.

Didanosin: giảm hấp thu levofloxacin. Uống cách nhau 2 giờ.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Suy giảm chức năng thận.
  • Rối loạn thần kinh trung ương, động kinh.
  • Bệnh tim nặng (loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim cục bộ).
  • Đái tháo đường đang dùng thuốc hạ glucose máu.

Xử lý quá liều:

Làm rỗng dạ dày, uống thuốc kháng acid, theo dõi bệnh nhân và bù dịch.

Quên liều:

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin về Levofloxacin:

Dược lực học: Levofloxacin là thuốc kháng khuẩn thuộc nhóm quinolon, ức chế DNA gyrase và topoisomerase IV của vi khuẩn. Có hoạt tính kháng khuẩn rộng phổ.

Dược động học: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường uống. Phân bố rộng rãi trong các mô. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Bảo quản:

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ