Cipogip 500 Tablet

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19873-16
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Video

Cipogip 500 Tablet

Thông tin chi tiết về sản phẩm Cipogip 500 Tablet

1. Thành phần

Hoạt chất Ciprofloxacin hydroclorid tương đương ciprofloxacin 500mg
Tá dược Tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101), natri starch glycolat, colloidal Silicon dioxid (Aerosil 200), magnesi stearat, hydroxypropyl methyl cellulose 15 cps, hydroxypropyl methyl cellulose 5 cps, titan dioxid, propylen glycol, talc tinh chế, nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất, không tham gia vào thành phần cuối của viên).

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng - Chỉ định

Cipogip 500 Tablet được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi (Klebsiella, Enterobacter, Proteus mirabilis, Pseudomonas, Haemophilus, Branhamella, Legionella, Staphylococcus), viêm tai giữa, viêm xoang (vi khuẩn gram âm, Pseudomonas, Staphylococcus).
  • Nhiễm khuẩn thận: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Enterobacter cloacae, Serratia marcescens, Proteus mirabilis, Providencia rettgeri, Morganella morganii, Citrobacter diversus, Citrobacter freundii, Pseudomonas aeruginosa, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus faecalis).
  • Nhiễm khuẩn cơ quan sinh dục: Bệnh lậu, viêm phần phụ, viêm tiền liệt tuyến.
  • Nhiễm khuẩn ổ bụng: Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: (Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Enterobacter cloacae, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Providencia stuartii, Morganella morganii,...)
  • Nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn huyết.
  • Nhiễm khuẩn hoặc có nguy cơ nhiễm khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn ruột do bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Cách dùng

Nên dùng sau ăn 2 giờ, uống thuốc với nhiều nước. Trong vòng 2 giờ không được uống thuốc chống acid dạ dày. Thời gian dùng Cipogip 500 Tablet thường kéo dài 1-2 tuần, trường hợp nặng hơn có thể lâu hơn.

3.2 Liều dùng

Đối tượng Điều trị Liều dùng
Người lớn Nhiễm khuẩn hô hấp 250-500 mg/lần x 2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu (cấp, không biến chứng) 125-250 mg/lần x 2 lần/ngày
Viêm bàng quang ở phụ nữ thời kỳ tiền mãn kinh 1 liều 250 mg
Nhiễm khuẩn tiết niệu (biến chứng) 250-500 mg/lần x 2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu do Chlamydia 750 mg/lần x 2 lần/ngày
Lậu (ngoài cơ quan sinh dục) 125 mg/lần x 2 lần/ngày
Lậu (cấp, không biến chứng) Liều duy nhất 250 mg
Nhiễm khuẩn khác 500 mg/lần x 2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn mức độ trầm trọng (Streptococcal pneumonia, nhiễm khuẩn tái phát trong xơ nang, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc) 750 mg/lần x 2 lần/ngày
Người suy gan, suy thận Giảm liều theo độ thanh thải Creatinin
Người già Nên dùng liều thấp nhất có thể
Trẻ < 18 tuổi Không khuyến cáo sử dụng

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Cipogip 500 Tablet cho người:

  • Mẫn cảm với Ciprofloxacin hay các thành phần của thuốc.
  • Mẫn cảm với Acid Nalidixic và quinolon khác.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp của Cipogip 500 Tablet:

  • Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, tăng nồng độ transaminase.
  • Ít gặp: Đau đầu, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu đa nhân, tim đập nhanh, rối loạn tiêu hóa, kích động, nổi ban, đau khớp, tăng creatinin.
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, tăng bạch cầu và tiểu cầu, viêm đại tràng giả mạc, viêm mạch, đau cơ, đái ra máu, viêm thận kẽ.

Xử trí: Nên uống nhiều nước để tránh tinh thể niệu và nước tiểu kiềm. Có thể ngừng thuốc và dùng kháng sinh khác.

6. Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc chống viêm không steroid Làm tăng tác dụng phụ của Cipogip
Thuốc chống toan Làm giảm nồng độ ciprofloxacin trong huyết thanh
Thuốc gây độc tế bào Hấp thu ciprofloxacin giảm
Didanosin Giảm nồng độ ciprofloxacin
Sản phẩm có Sắt, kẽm Làm giảm sự hấp thu ciprofloxacin ở ruột
Sucralfat Làm giảm hấp thu ciprofloxacin
Theophyllin Làm tăng nồng độ theophyllin
Ciclosporin Gây tăng tạm thời creatinin huyết thanh
Probenecid Làm giảm đào thải ciprofloxacin qua nước tiểu
Warfarin Gây hạ prothrombin

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng ciprofloxacin với người đã từng bị động kinh, suy gan, suy thận, người bị nhược cơ hay thiếu G6PD.
  • Cần theo dõi người bệnh thường xuyên và tiến hành làm kháng sinh đồ để có biện pháp xử lý kịp thời với những trường hợp phát hiện vi khuẩn không nhạy với thuốc.
  • Chú ý không nên dùng thuốc ciprofloxacin cho trẻ nhỏ < 18 tuổi.
  • Thận trọng khi dùng thuốc do có thể gây phản xạ chậm, chóng mặt, quay cuồng.

8. Xử lý quá liều

Hiện nay chưa có thuốc điều trị đặc hiệu khi quá liều ciprofloxacin. Có thể gây nôn, hoặc rửa dạ dày, hoặc gây lợi tiểu.

9. Quên liều

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác.

10. Thông tin hoạt chất Ciprofloxacin

10.1 Dược lực học

Ciprofloxacin thuộc nhóm quinolon, tác dụng trên phổ rộng, chúng ức chế DNA gyrase nên ngăn cản quá trình sinh sản của vi khuẩn. Ciprofloxacin còn nhạy cảm với các vi khuẩn mà đã kháng lại các kháng sinh khác như Cephalosporin, penicilin, aminosid.

10.2 Dược động học

Ciprofloxacin hấp thu nhanh, bị ảnh hưởng không đáng kể bởi thức ăn, Cmax đạt được sau 1-2h, Vd của Ciprofloxacin rất lớn, Ciprofloxacin có thể qua nhau thai và vào sữa mẹ. 40-50% Ciprofloxacin đào thải dưới dạng không đổi, thuốc Ciprofloxacin trong vòng 24h sẽ được đào thải hết.

11. Thông tin chung

Số đăng ký: VN-19873-16

Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd

Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

12. Bảo quản

Nên để Cipogip 500 Tablet ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ