Captagim

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-10069-10
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Agimexpharm

Video

Captagim: Thông tin chi tiết về thuốc hạ huyết áp

Captagim là thuốc hạ huyết áp chứa hoạt chất Captopril. Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở những trường hợp có bệnh lý kèm theo như suy tim hoặc bệnh nhân huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Captopril 25mg/viên
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

2. Công dụng - Chỉ định

Captagim được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt trong các trường hợp:

  • Tăng huyết áp kèm suy tim
  • Huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim

3. Dược lực học

Captopril là chất ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Bằng cách ức chế hệ thống renin-angiotensin-aldosterone, Captopril làm giảm sản xuất angiotensin II – một chất co mạch mạnh và kích thích vỏ thượng thận tiết aldosterone (có tác dụng giữ nước và natri). Điều này dẫn đến:

  • Tác dụng hạ huyết áp: Giảm sức cản động mạch ngoại vi, không ảnh hưởng đến cung lượng tim. Tác dụng hạ huyết áp bắt đầu sau 60-90 phút, kéo dài ít nhất 12 giờ sau một liều thông thường. Đáp ứng tối đa đạt được sau 4 tuần điều trị.
  • Điều trị suy tim: Ức chế hình thành angiotensin II, giảm tiền tải, giảm sức cản ngoại vi, tăng cung lượng tim, cải thiện chức năng tim.
  • Điều trị nhồi máu cơ tim: Làm chậm quá trình xơ vữa động mạch, giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim và tử vong.

4. Dược động học

  • Sinh khả dụng đường uống: Khoảng 65%
  • Thời gian đạt nồng độ đỉnh: 1 giờ sau khi uống. Thức ăn làm giảm hấp thu 30-40%, nên uống thuốc 1 giờ trước bữa ăn.
  • Thời gian bán thải: Khoảng 2 giờ
  • Bài tiết: Chủ yếu qua thận (75%), 50% ở dạng không đổi, phần còn lại chuyển hóa thành captopril cysteine và captopril disulfide.
  • Suy thận: Có thể gây tích tụ thuốc trong cơ thể.

5. Liều dùng và cách dùng

Liều dùng tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn cụ thể.

Chỉ định Liều dùng
Tăng huyết áp 25mg x 2-3 lần/ngày. Có thể tăng lên 50mg x 2-3 lần/ngày nếu cần, không quá 150mg/ngày.
Cơn tăng huyết áp 12.5-25mg, cách nhau 30-60 phút hoặc hơn.
Suy thận (tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin) Điều chỉnh liều theo hướng dẫn của bác sĩ.
Suy tim 6.25-50mg x 2 lần/ngày. Có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu.
Rối loạn chức năng thất trái sau nhồi máu cơ tim Bắt đầu với liều thấp và tăng dần theo sự dung nạp của bệnh nhân.
Bệnh thận do đái tháo đường 25mg x 3 lần/ngày. Có thể phối hợp với thuốc chống tăng huyết áp khác.
Trẻ em 0.3mg/kg x 3 lần/ngày, có thể tăng dần.

Cách dùng: Uống 1 giờ trước khi ăn.

6. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Captopril hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử phù mạch.
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên.
  • Hẹp động mạch chủ, hẹp van hai lá, bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

Hệ thống Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Toàn thân Chóng mặt Mẫn cảm, mày đay, đau cơ, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin, bệnh hạch lympho, sút cân
Da Ngoại ban, ngứa Phù mạch, phồng môi, phồng lưỡi, giọng khàn, phù chi Mẫn cảm ánh sáng, phát ban kiểu pemphigus, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy
Hô hấp Ho Co thắt phế quản, hen nặng lên
Tiêu hóa Thay đổi vị giác, viêm miệng, viêm dạ dày, đau bụng, đau thượng vị
Tuần hoàn Hạ huyết áp nặng
Nội tiết To vú ở nam giới
Gan Vàng da, viêm tụy
Cơ xương Đau cơ, đau khớp
Thần kinh Dị cảm
Tâm thần Trầm cảm, lú lẫn
Sinh dục, tiết niệu Protein niệu, hội chứng thận hư, tăng Kali máu, giảm chức năng thận

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

8. Tương tác thuốc

Captopril có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Furosemid: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): Giảm tác dụng hạ huyết áp của Captopril.
  • Thuốc cường giao cảm: Giảm tác dụng hạ huyết áp của Captopril.
  • Lithium: Tăng nồng độ Lithium trong máu.
  • Cyclosporin hoặc thuốc lợi tiểu giữ Kali: Tăng Kali máu.

9. Thận trọng

  • Bệnh nhân suy thận, đang thẩm tách máu.
  • Người mất nước hoặc dùng thuốc lợi tiểu mạnh: Nguy cơ hạ huyết áp tăng cao.
  • Thận trọng với tăng Kali máu.
  • Có thể gây hạ huyết áp khi dùng liều đầu.
  • Gây phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm Aceton niệu.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chống chỉ định.
  • Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt.

10. Quá liều

Triệu chứng: Tụt huyết áp, đau đầu.

Xử trí: Ngừng dùng thuốc, đưa bệnh nhân đến bệnh viện. Có thể cần tiêm Adrenalin, Diphenhydramin, Hydrocortisol và truyền dịch Natri clorid.

11. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

12. Thông tin bổ sung về Captopril

Captopril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin dạng uống đầu tiên. Hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp, cả nhẹ đến trung bình và nặng. Có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu và thuốc chẹn beta để tăng hiệu quả điều trị. Ngoài ra, Captopril còn được chứng minh có hiệu quả trong việc cải thiện khả năng sống sót và giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch sau nhồi máu cơ tim.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ