Buderen 10Ml
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Buderen 10ml
Thuốc xịt mũi Buderen 10ml ngày càng được sử dụng rộng rãi trong điều trị viêm mũi dị ứng và polyp mũi.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Budesonide | 2 mg/ml |
Tá dược | Cellulose vi tinh thể, natri carmellose, Polysorbate 80, dextrose khan, dinatri edetat, acid hydrochloric, Kali sorbate, nước cất |
Dạng bào chế: Dạng xịt mũi.
Tác dụng - Chỉ định
Dược lực học
Budesonide là một glucocorticoid mạnh, ức chế hoặc giảm sản xuất các chất trung gian gây viêm và ngăn chặn đáp ứng miễn dịch liên quan đến cytokin. Khi dùng đường hít, budesonide chống lại sự tập trung của bạch cầu ái toan, ngăn ngừa phản ứng quá mẫn. Sử dụng đường mũi giúp giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng như ngứa mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, nhức hốc mũi, ngứa mắt, ngứa họng.
Dược động học
Hấp thu: Liều hít định lượng 180-360µg budesonide lắng đọng 34% trong phổi, sinh khả dụng khoảng 39%, Cmax 0,6-1,6nmol/L sau 10 phút.
Phân bố: Thể tích phân bố 2,2-3,9 L/kg, gắn với 85-90% protein huyết tương.
Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan, hai chất chuyển hóa chính là 6-B-hydroxybudesonide và 16-hydroxyprednisolon.
Thải trừ: Bài tiết qua thận, nửa đời thải khoảng 2-3,6 giờ, độ thanh thải 0,9-1,8 L/phút.
Chỉ định
- Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc mạn tính.
- Điều trị triệu chứng polyp mũi.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên:
- Viêm mũi dị ứng: 200mcg/ngày (1 nhát xịt mỗi bên mũi). Giảm liều sau 7-14 ngày nếu kiểm soát được triệu chứng.
- Polyp mũi: 200mcg/ngày (1 nhát xịt mỗi bên mũi). Giảm liều sau khi có hiệu quả lâm sàng.
Cách dùng
- Làm sạch mũi.
- Lắc đều lọ xịt.
- Xịt vào không khí vài lần trước khi dùng lần đầu hoặc sau thời gian dài không sử dụng.
- Đưa vòi xịt vào mũi và xịt theo liều chỉ định.
- Vệ sinh vòi xịt thường xuyên bằng nước ấm.
Chống chỉ định
Quá mẫn với budesonide hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp | Kích ứng tại chỗ, chảy máu cam, xuất tiết mũi nhẹ |
Hiếm gặp | Phù mạch, mày đay, mẩn ngứa, viêm da, thủng vách ngăn mũi, loét niêm mạc mũi |
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Ức chế CYP3A4 mạnh (ví dụ: ketoconazol) có thể làm giảm chuyển hóa budesonide.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi dùng liều cao kéo dài (cường năng vỏ thượng thận, suy thượng thận, chậm phát triển ở trẻ em).
- Giảm liều dần dần khi chuyển từ glucocorticoid toàn thân sang Buderen 10ml.
- Theo dõi cẩn thận khi dùng cho người bệnh lao phổi.
- Tránh xịt vào mắt.
- Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 khác.
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú
Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết vì có báo cáo về ảnh hưởng bất lợi trên động vật và budesonide bài tiết vào sữa mẹ.
Xử trí quá liều
Liều cao budesonide kéo dài có thể gây cường vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận.
Quên liều
Không có thông tin cụ thể về xử trí quên liều. Nên sử dụng liều kế tiếp đúng lịch trình.
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Budesonide
Hoạt tính chống viêm: Cao gấp 15 lần Prednisolone. Hiệu quả đã được FDA chấp thuận cho viêm mũi và polyp mũi. Kết hợp với rửa mũi nước muối tăng hiệu quả.
Ưu điểm dạng xịt mũi: Tác dụng nhanh, dung nạp tốt, giảm nguy cơ tác dụng phụ so với dạng toàn thân.
Nhược điểm: Giá cao, dễ nhiễm khuẩn nếu không vệ sinh thường xuyên.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này