Autifan 40
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Autifan 40
Thông tin sản phẩm
Tên thuốc | Autifan 40 |
---|---|
Thành phần | Fluvastatin 40mg |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Số đăng ký | VD-27804-17 |
Nhà sản xuất | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công dụng - Chỉ định
Autifan 40 được chỉ định để điều trị hạ mỡ máu, rối loạn lipid máu và ngăn ngừa nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành. Thuốc được sử dụng trong các trường hợp:
- Người bị rối loạn lipid máu, bao gồm:
- Người lớn mắc tăng cholesterol máu nguyên phát.
- Rối loạn mỡ máu hỗn hợp.
- Bệnh nhân đã sử dụng các liệu pháp điều trị không dùng thuốc như thay đổi chế độ ăn hoặc tập thể dục, giảm trọng lượng cơ thể mà không hiệu quả.
- Bệnh nhân cần phòng ngừa nguy cơ mắc bệnh lý mạch vành sau phẫu thuật can thiệp mạch vành qua da.
Dược lực học
Fluvastatin là một chất ưa nước có tính acid, là chất ức chế men khử HMG-CoA, ức chế quá trình tổng hợp cholesterol máu. Do đó, nó được sử dụng để điều trị rối loạn lipid huyết, hạ cholesterol và chất béo trung tính liên quan đến tình trạng tăng cholesterol nguyên phát và tình trạng rối loạn lipid hỗn hợp. Điều này giúp bảo vệ mạch vành, ngăn sự phát triển của xơ vữa mạch vành. Fluvastatin cũng được sử dụng như một biện pháp phòng ngừa tỷ lệ bệnh nhân phải thực hiện tái thông mạch vành ở những bệnh nhân mắc bệnh về mạch vành.
Dược động học
- Hấp thu: Fluvastatin hấp thu rất nhanh sau khi uống (khoảng 90%) nhưng sinh khả dụng lại thấp, đạt nồng độ đỉnh sau khoảng 1 giờ.
- Phân bố: Khả năng liên kết với protein huyết tương cao, lên đến khoảng 99%.
- Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa ở gan thông qua quá trình hydroxyl hóa tạo thành một số chất có hoạt tính dược lý.
- Thải trừ: Các chất sau chuyển hóa được thải trừ qua mật và ra ngoài theo phân.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn (Rối loạn lipid máu) | 20-80 mg/ngày. Liều khởi đầu tùy thuộc vào mức độ giảm LDL-Cholesterol cần thiết (Xem chi tiết trong hướng dẫn sử dụng). Liều tối đa 80 mg/lần x 1 lần/ngày vào buổi tối hoặc 40 mg/lần x 2 lần/ngày. Hiệu chỉnh liều nếu cần sau ít nhất 4 tuần. |
Phòng ngừa thứ phát bệnh mạch vành | 80 mg/ngày |
Trẻ em và thanh thiếu niên (tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử) | Khởi đầu 20 mg/ngày. Có thể điều chỉnh liều nếu cần sau 8 tuần và không quá 80 mg/ngày. |
Bệnh nhân suy thận | Không cần chỉnh liều, nhưng thận trọng khi lựa chọn liều khởi đầu với bệnh nhân suy thận nặng. |
Bệnh nhân suy gan | Không dùng cho bệnh nhân suy gan tiến triển, hoặc bệnh nhân có nồng độ transaminase huyết thanh tăng cao mà không rõ lý do. |
Người già | Không cần điều chỉnh liều. |
Cách dùng
Uống thuốc với nhiều nước, uống nguyên viên, không nhai, bẻ nghiền. Thời điểm uống thuốc linh hoạt, không cần phụ thuộc vào bữa ăn.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân gan đang trong giai đoạn tiến triển, chỉ số nồng độ transaminase trong máu tăng cao, không có dấu hiệu giảm và không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
- Người bệnh mẫn cảm với fluvastatin hoặc bất kỳ thành phần nào khác trong công thức thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Mất ngủ, đau đầu, tăng creatin phosphokinase, transaminase trong huyết thanh, khó tiêu, đau bụng, buồn nôn.
Hiếm gặp: Phát ban, mày đay, bệnh về cơ, đau cơ, yếu cơ.
Rất hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, dị cảm, giảm nhạy cảm, viêm gan, viêm tụy, viêm mạch, phù mạch, phản ứng da (eczema, viêm da,…), phù mặt, viêm cơ, tiêu cơ vân, hội chứng lupus.
Chưa rõ tần suất: Trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, ngủ gặp ác mộng, rối loạn chức năng tình dục, bệnh phổi kẽ, suy giảm nhận thức (mất trí, lú lẫn,…), đái tháo đường, tăng đường huyết, tăng HbA1c.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Colchicin | Tăng nguy cơ mắc bệnh về cơ có hoặc không có kèm bệnh tiêu cơ vân. |
Acid fusidic | Tăng nguy cơ mắc bệnh tiêu cơ vân. |
Itraconazol, Erythromycin | Tác động rất nhỏ đến sinh khả dụng của fluvastatin. |
Cimetidin, Ranitidin, Omeprazol | Tăng sinh khả dụng của fluvastatin. |
Resin | Có thể gắn kết resin với fluvastatin. |
Rifampicin | Giảm sinh khả dụng của fluvastatin. |
Ciclosporin | Tăng diện tích dưới đường cong của cả thuốc ciclosporin và fluvastatin. |
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
Thuốc có thể gây rối loạn giấc ngủ, không phù hợp sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc. Cân nhắc sử dụng thuốc trên các bệnh nhân có nguy cơ mắc tổn thương cơ, hoặc những bệnh nhân có nguy cơ bị teo cơ (người trên 65 tuổi, thiểu năng tuyến giáp chưa được kiểm soát, bệnh thận). Theo dõi chức năng gan thường xuyên. Ngừng sử dụng thuốc nếu xuất hiện dấu hiệu suy gan. Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy gan hoặc nghiện rượu. Bệnh nhân sử dụng thuốc lâu dài có thể mắc phải bệnh phổi kẽ, cần ngừng thuốc statin ngay nếu xuất hiện triệu chứng (khó thở, ho khan, sức khỏe suy giảm). Tác dụng phụ của nhóm statin có thể làm tăng Glucose máu và có nguy cơ mắc đái tháo đường. Tuy nhiên, lợi ích ngăn ngừa bệnh tim mạch thường lớn hơn nguy cơ này.
Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Xử trí khi quá liều
Chưa có nhiều kinh nghiệm xử lý cụ thể. Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao hơn 30 độ C.
Thông tin thêm về Fluvastatin
Fluvastatin là một loại thuốc thuộc nhóm statin, có tác dụng ức chế men HMG-CoA reductase, từ đó làm giảm sản xuất cholesterol trong gan. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị rối loạn lipid máu và giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này