Augbactam 562.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-17114-12.
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Quy cách:
Hộp 12 gói x 3,2g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar.

Video

Augbactam 562.5mg

Tên thuốc: Augbactam 562.5mg

Nhóm thuốc: Kháng sinh

Dạng bào chế: Bột pha uống

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin trihydrate Tương đương Amoxicillin 500mg
Potassium clavulanate Tương đương Acid clavulanic 62.5mg
Tá dược vừa đủ

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất:

Amoxicillin: Thuộc nhóm penicillin, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Hiệu quả đối với nhiều loại vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn Gram âm. Amoxicillin liên kết với protein liên kết penicillin (PBP) trên màng tế bào vi khuẩn, làm gián đoạn quá trình tổng hợp peptidoglycan, dẫn đến suy yếu và phá hủy thành tế bào vi khuẩn.

Acid clavulanic: Là một chất ức chế beta-lactamase, có tác dụng ngăn chặn sự phá hủy Amoxicillin bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn, giúp mở rộng phổ tác dụng của Amoxicillin đối với các vi khuẩn kháng penicillin.

Công dụng - Chỉ định

Augbactam 562.5mg được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin/Acid clavulanic, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn tính (có chỉ định của bác sĩ).
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm niệu đạo, viêm bàng quang, viêm bể thận (do các chủng vi khuẩn nhạy cảm như E. coli, Klebsiella, Enterobacter).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm

Lưu ý: Việc sử dụng Augbactam 562.5mg cần được chỉ định bởi bác sĩ. Chỉ định cụ thể phụ thuộc vào tình trạng nhiễm trùng và độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với penicillin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử phản ứng dị ứng nghiêm trọng với các kháng sinh nhóm beta-lactam khác (cephalosporin, carbapenem, monobactam).
  • Tiền sử vàng da hoặc suy gan do amoxicillin hoặc acid clavulanic.

Tác dụng phụ

Hệ thống cơ quan Phổ biến Ít gặp Hiếm gặp
Da Nhiễm nấm Candida Phát ban, ngứa, mày đay
Máu Giảm bạch cầu (có hồi phục), giảm tiểu cầu
Tiêu hóa Tiêu chảy, buồn nôn, nôn Khó tiêu
Gan Tăng AST và/hoặc ALT

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông máu (warfarin, acenocoumarol): Có thể tăng tác dụng chống đông máu.
  • Methotrexate: Có thể làm tăng độc tính của methotrexate.
  • Probenecid: Làm tăng nồng độ amoxicillin trong máu.
  • Mycophenolate mofetil: Có thể làm giảm hiệu quả của mycophenolate mofetil.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng, hoặc thảo dược bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Dược lực học

Amoxicillin ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách liên kết với các protein liên kết penicillin (PBP). Acid clavulanic ức chế các enzyme beta-lactamase, bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy.

Dược động học

Amoxicillin: Hấp thu tốt đường uống (khoảng 60%), phân bố rộng rãi trong cơ thể, đào thải chủ yếu qua thận.

Acid clavulanic: Hấp thu tốt đường uống (khoảng 73%).

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào độ tuổi, cân nặng, tình trạng bệnh và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng. Liều thông thường như sau:

  • Trẻ em 2-6 tuổi: 1/4 gói/lần, cách 8 giờ.
  • Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2 gói/lần, cách 8 giờ.
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
    • Nhiễm khuẩn nhẹ-vừa: 1 gói/lần, cách 12 giờ.
    • Nhiễm khuẩn nặng: 1 gói/lần, cách 8 giờ.

Cách dùng: Pha bột với nước sạch và uống. Có thể uống trước hoặc sau ăn.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Sử dụng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý ngưng thuốc.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu triệu chứng không cải thiện hoặc xấu đi.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần thận trọng khi sử dụng, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ. Amoxicillin và acid clavulanic bài tiết vào sữa mẹ, có thể ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Cần thận trọng do thuốc có thể gây chóng mặt.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa, mất cân bằng điện giải, co giật (ở người suy thận hoặc dùng liều cao). Xử trí: Điều trị triệu chứng, cân bằng nước và điện giải, thẩm tách máu nếu cần.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản từ 20-25 độ C.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Sự kết hợp amoxicillin và axit clavulanic làm giảm nguy cơ kháng thuốc so với amoxicillin đơn thuần.
  • Hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn.
  • Dạng bột pha uống dễ sử dụng.

Nhược điểm

  • Có thể gây ra một số tác dụng phụ.
  • Cần pha với nước trước khi dùng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ