Atirin 10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26755-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Video

Atirin 10

Thuốc chống dị ứng

Thành phần

Mỗi viên nén Atirin 10 chứa:

  • Hoạt chất: Ebastin 10mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên (chứa lactose)

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng

Atirin 10 được chỉ định để điều trị:

  • Viêm mũi dị ứng
  • Mày đay

Chỉ định

Xem phần "Công dụng".

Chống chỉ định

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Người suy gan mức độ nặng.
  • Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc, đặc biệt là Ebastin hoặc lactose.

Tác dụng phụ

Cơ quan Tác dụng phụ
Tim mạch Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
Tiêu hóa Khô miệng, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn ói
Toàn thân Suy nhược, phù nề
Gan Xét nghiệm chức năng gan bất thường
Thần kinh trung ương Buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu
Tâm thần Mất ngủ, căng thẳng
Sinh sản Rối loạn kinh nguyệt
Da, mô dưới da Ngứa, phát ban, nổi mày đay, viêm da
Miễn dịch Dị ứng nặng (hiếm gặp)

Tương tác thuốc

Ketoconazol, Erythromycin, Clarithromycin, Itraconazole, josamycin khi phối hợp với Atirin 10 làm tăng nguy cơ rối loạn nhịp thất ở những người có hội chứng kéo dài khoảng QT.

Dược lực học

Ebastin và carebastin (chất chuyển hóa có hoạt tính) là thuốc kháng histamine chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi. Ở liều thông thường, thuốc không gây an thần và tác dụng phụ kháng cholinergic.

Dược động học

Hấp thu:

Ebastin hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Hầu như Ebastin chuyển hóa hoàn toàn thành carebastin - một chất chuyển hóa có hoạt tính. Sau 2-4 giờ uống liều 10mg, thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 80-100 mg/ml. Sau khi dùng ebastin 10mg lặp lại mỗi ngày, nồng độ thuốc đạt trạng thái ổn định trong vòng 3-5 ngày với nồng độ tối đa trong huyết tương xấp xỉ 130-160 mg/ml.

Phân bố:

Ebastin và carebastin gắn kết trên 90% với protein huyết tương.

Chuyển hóa:

Ebastin chuyển hóa chủ yếu qua enzym CYP3A4 thành carebastin.

Thải trừ:

Thời gian bán thải khoảng 15-19 giờ. Khoảng 66% thuốc bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu ở dạng liên hợp của các chất chuyển hóa. Thời gian bán thải trung bình của carebastin tăng lên 23-26 giờ ở người suy thận và 27 giờ ở người suy gan.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng:

Đối tượng Trường hợp Liều dùng
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi Viêm mũi dị ứng 1-2 viên/ngày
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi Mày đay 1 viên/ngày

Cách dùng:

Uống thuốc trước bữa ăn.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài, hạ Kali máu.
  • Thận trọng khi phối hợp với các thuốc gây kéo dài khoảng QT hoặc ức chế enzym P450 (kháng sinh macrolid, kháng nấm azol).
  • Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy thận.
  • Không dùng cho bệnh nhân thiếu hụt Lapp lactase, không dung nạp galactose hay rối loạn hấp thu glucose-galactose.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có đủ dữ liệu về an toàn. Không nên dùng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây buồn ngủ. Tránh lái xe và vận hành máy móc nếu có biểu hiện buồn ngủ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: An thần và tác dụng giống atropin.

Xử trí: Điều trị triệu chứng, theo dõi chức năng bệnh nhân, đặc biệt là điện tâm đồ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về Ebastin

Ebastin là một thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai, có tác dụng ức chế cạnh tranh với histamine trên thụ thể H1 ngoại biên. Nó có hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng và mày đay mà không gây buồn ngủ đáng kể ở liều điều trị thông thường. Ebastin được chuyển hóa thành chất chuyển hóa hoạt tính Carebastin.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Số đăng ký

VD-26755-17

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ