Atimezon Inj 40Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24136-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
40mg
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Quy cách:
Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên

Video

AtiMezon Inj 40mg

Thông tin sản phẩm

AtiMezon Inj 40mg là thuốc điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng và các chứng tăng tiết acid khác, được chỉ định khi điều trị bằng đường uống không hiệu quả.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg/lọ

Omeprazol là một chất ức chế bơm proton, ngăn chặn sự tiết acid trong dạ dày bằng cách ức chế không hồi phục enzyme H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày. Điều này dẫn đến giảm tiết acid dạ dày hiệu quả.

Công dụng

  • Điều trị loét dạ dày - tá tràng
  • Điều trị các chứng tăng tiết acid dạ dày khi điều trị bằng đường uống không hiệu quả
  • Hội chứng Zollinger-Ellison
  • Trào ngược dạ dày
  • Viêm thực quản kèm loét

Chỉ định

AtiMezon Inj 40mg được chỉ định cho các trường hợp viêm loét dạ dày, tá tràng và các chứng tăng tiết acid khác, đặc biệt khi điều trị bằng thuốc uống không đáp ứng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Omeprazol hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp, tuy nhiên không phải ai cũng gặp phải, bao gồm:

  • Nhức đầu, chóng mặt
  • Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, táo bón, nôn
  • Mệt mỏi, mất ngủ
  • Nổi ban, ngứa
  • Tăng transaminase nhất thời
  • Phù ngoại biên, phù mạch
  • Sốc phản vệ
  • Đổ mồ hôi, giảm tiểu cầu, bạch cầu
  • Kích động, ảo giác, lú lẫn
  • Thiếu máu tán huyết tự miễn
  • Rối loạn thính giác
  • Đau cơ, yếu cơ
  • Phì đại tuyến vú ở nam giới

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Omeprazol có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

Thuốc Tương tác
Diazepam, Phenytoin, Warfarin Làm tăng nồng độ trong huyết tương
Rifampin, Cỏ St. John's Wort Làm giảm nồng độ Omeprazol
Clopidogrel Làm giảm tác dụng của Clopidogrel
Ketoconazol, Erlotinib, Ampicilin, Muối Sắt, Digoxin Giảm hấp thu các thuốc tại dạ dày
Methotrexat Tăng nồng độ và độc tính của Methotrexat
Clarithromycin Làm giảm tác dụng của Omeprazol
Vancomycin, Lorazepam, Midazolam Tương kỵ, không trộn chung khi sử dụng dung dịch tiêm Omeprazol

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tương tác thuốc. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và thực phẩm chức năng.

Dược lực học

Omeprazol là tiền thuốc được hoạt hóa trong môi trường acid. Nó ức chế không hồi phục bơm proton H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày, ngăn chặn quá trình tiết proton H+ vào lòng dạ dày, làm giảm tiết acid do mọi nguyên nhân.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêm tĩnh mạch, không bị ảnh hưởng bởi acid dạ dày.
  • Phân bố và chuyển hóa: Phân bố với thể tích 0,34 - 0,37 lít/kg, gắn khoảng 95% vào protein huyết tương. Chuyển hóa hoàn toàn ở gan bởi isoenzym CYP2C19.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu với nửa đời thải trừ ngắn (khoảng 30 phút - 3 giờ), một phần qua phân.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

  • Liều ban đầu: 40mg/ngày (1 lọ)
  • Sau 3 ngày: 10-20mg/ngày (¼-½ lọ)
  • Hội chứng Zollinger-Ellison: Liều dùng được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của người bệnh.
  • Người già, người suy gan, thận: Không cần điều chỉnh liều.

Cách dùng

Chỉ sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc nhân viên y tế. Pha loãng 1 lọ bột đông khô với 10ml dung môi. Tiêm tĩnh mạch chậm (không quá 4ml/phút), thời gian tiêm không dưới 2.5 phút.

Lưu ý thận trọng

  • Chỉ dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Nên thực hiện các xét nghiệm loại trừ khả năng đau dạ dày là do ung thư trước khi sử dụng thuốc.
  • Dùng thuốc dài ngày có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và teo dạ dày.
  • Liều cao, dài ngày có thể gây giảm hấp thu canxi, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Nguy cơ hạ magnesi máu khi dùng thuốc kéo dài hơn 3 tháng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Nên cân nhắc kỹ trước khi sử dụng, chỉ dùng khi thật sự cần thiết và có sự hướng dẫn của bác sĩ.

Xử lý quá liều

Nếu có bất kỳ biểu hiện bất thường nào sau khi tiêm thuốc, hãy đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất ngay lập tức.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ dùng liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn không chắc chắn nên làm gì.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Thông tin đóng gói

Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml

Số đăng ký

VD-24136-16

Nhà sản xuất

Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ