Antilus 4

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên – Việt Nam.

Video

Antilus 4

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Lornoxicam 4mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Antilus 4

Lornoxicam, một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) thuộc nhóm oxicam, có tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt. Nó là một chất chống thấp khớp hiệu lực cao, ức chế mạnh mẽ cyclooxygenase, giúp giảm đau và chống viêm. Lornoxicam còn ức chế sự di chuyển của bạch cầu đa nhân (PMN), ức chế giải phóng superoxide từ PMN, ức chế giải phóng yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc từ tiểu cầu (PDGF) và kích thích tổng hợp proteoglycan trong sụn. Lornoxicam được hấp thu tốt, có thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 4 giờ. Các nghiên cứu về tính an toàn đã chứng minh lornoxicam không gây độc tính bất thường, không gây đột biến, không gây ung thư và không gây quái thai.

Chỉ định

  • Đau và viêm trong viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp.
  • Đau thắt lưng, viêm cột sống dính khớp và viêm khớp gout.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Đau nhẹ đến trung bình: 2-4 viên/ngày, chia 2-3 lần. Không vượt quá 4 viên/ngày.

Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: Liều ban đầu 3 viên/ngày, chia 2-3 lần. Liều duy trì không quá 4 viên/ngày.

Cách dùng

Uống thuốc trước khi ăn với nhiều nước.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với NSAID khác, bao gồm cả Acid Acetylsalicylic.
  • Tiền sử xuất huyết đường tiêu hóa hoặc xuất huyết não.
  • Suy gan và thận nặng.
  • Phụ nữ mang thai, cho con bú và trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Suy tim nặng.
  • Rối loạn đông máu và chảy máu.
  • Giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tiền sử loét dạ dày tái phát.

Tác dụng phụ

Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, trầm cảm, chán ăn, ra nhiều mồ hôi, giảm cân, phù, suy nhược, rối loạn tiêu hóa ( khó nuốt, táo bón, viêm dạ dày, khô miệng, viêm miệng, trào ngược dạ dày thực quản, loét dạ dày có hoặc không chảy máu, viêm thực quản-trực tràng, trĩ, chảy máu trực tràng), thiếu máu, tụ huyết, kéo dài thời gian chảy máu và giảm tiểu cầu, tăng transaminase huyết, viêm da, đỏ và ngứa, rụng tóc.

Ít gặp: ... (nếu có thêm thông tin từ nguồn khác)

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thức ăn Giảm sinh khả dụng và hấp thu của Lornoxicam.
Cimetidin Tăng nồng độ Lornoxicam trong máu.
Thuốc chống đông máu (Warfarin) Kéo dài thời gian chảy máu, giảm độ thanh thải của Warfarin.
Digoxin Giảm nhẹ độ thanh thải Digoxin.
Phenprocoumon Giảm hiệu quả điều trị của Phenprocoumon.
Heparin Tăng nguy cơ tụ máu tủy sống hoặc ngoài màng cứng.
Thuốc lợi tiểu (Furosemide) Đối kháng tác dụng lợi tiểu và thải natri của Furosemide.
Aceclofenac/Alclofenac Tăng nguy cơ hoặc mức độ nghiêm trọng của tác dụng phụ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tuân thủ chỉ định của bác sĩ, không tự ý thay đổi liều lượng.
  • Thận trọng ở người suy gan, suy thận (giảm liều ở người cao tuổi suy gan, thận).
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
  • Thận trọng ở người có tiền sử loét dạ dày tá tràng, viêm loét dạ dày tá tràng hoặc suy gan nặng.
  • Không dùng cho trẻ em.
  • Phụ nữ mang thai: Chống chỉ định do nguy cơ gây hại cho thai nhi (tăng thời gian chảy máu, ức chế co bóp tử cung).
  • Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định do thuốc bài tiết vào sữa mẹ.

Xử lý quá liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy)

Quên liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy)

Thông tin thêm về Lornoxicam

Lornoxicam là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) thuộc nhóm oxicam, có tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt hiệu quả. Cơ chế tác dụng chính của nó là ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), làm giảm tổng hợp prostaglandin – trung gian gây viêm và đau.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ