Andol S

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23570-15
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 25 vỉ x 20 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm

Video

Andol S: Thông tin chi tiết sản phẩm

Andol S là thuốc hạ sốt giảm đau được sử dụng rộng rãi trong điều trị các triệu chứng cảm cúm như sốt, đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi, viêm xoang.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Paracetamol 500mg
Phenylephrin HCl 10mg
Clorpheniramin maleat 4mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

2. Công dụng

Andol S được sử dụng để điều trị các triệu chứng sau:

  • Sốt
  • Đau nhức đầu
  • Đau cơ bắp
  • Sổ mũi
  • Nghẹt mũi
  • Viêm mũi
  • Viêm xoang (do cảm cúm hoặc dị ứng thời tiết)

3. Chỉ định

Andol S được chỉ định cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Andol S trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc mẫn cảm chéo với pseudoephedrin.
  • Bệnh phổi, tim mạch, suy gan, suy thận.
  • Cao huyết áp nặng, bệnh mạch vành, nhồi máu cơ tim, xơ cứng động mạch, nhịp nhanh thất, block nhĩ thất.
  • Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
  • Cường giáp nặng, glaucoma góc hẹp.
  • Cơn hen cấp.
  • Phì đại tuyến tiền liệt.
  • Tắc cổ bàng quang.
  • Đang dùng thuốc IMAO hoặc đã dùng trong vòng 14 ngày trước.
  • Loét dạ dày, tắc môn vị - tá tràng.
  • Trẻ em dưới 11 tuổi.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Andol S có thể gây ra các tác dụng phụ sau:

  • Buồn ngủ
  • Chóng mặt
  • Khô miệng
  • Buồn nôn
  • Dị ứng (ban đỏ, mày đay, sốt, tổn thương niêm mạc)
  • Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu (trong một số trường hợp với Paracetamol)
  • Phenylephrin có thể gây đau bụng nhẹ, chóng mặt, buồn nôn, nhức đầu, khó ngủ, căng thẳng, rung giật, nhịp nhanh, dị ứng (phát ban, chóng mặt nặng, ngứa hoặc sưng, khó thở).

6. Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi dùng Andol S đồng thời với các thuốc sau:

  • Coumarin và dẫn chất indandion (có thể làm tăng tác dụng chống đông).
  • Thuốc hạ nhiệt khác (có thể gây hạ thân nhiệt nghiêm trọng).
  • Rượu (tăng độc tính gan).
  • Thuốc chống co giật (tăng chuyển hóa paracetamol thành chất độc gan).
  • Isoniazid (tăng độc tính gan).
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng hoặc guanethidin (tăng tác dụng tăng huyết áp của phenylephrin).
  • Thuốc ức chế monoamin oxydase (MAOI) (tăng tác dụng kích thích tim của phenylephrin).
  • Bromocriptin (nguy cơ co mạch hoặc cơn tăng huyết áp).
  • Thuốc ức chế MAO (tăng và kéo dài tác dụng chống tiết acetylcholin của clorpheniramin).
  • Rượu hoặc thuốc an thần gây ngủ (tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của clorpheniramin).
  • Phenytoin (clorpheniramin có thể ngăn cản chuyển hóa phenytoin và gây ngộ độc).

7. Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống sau khi ăn với một ít nước.

Liều dùng: 1 viên/lần, 1-3 lần/ngày. Chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi.

8. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Andol S có thể gây buồn ngủ, chóng mặt.
  • Không dùng cho người thiếu máu nhiều lần, tăng nhãn áp, bệnh phổi mạn tính, khó thở, rối loạn tâm trạng hoặc đang dùng thuốc kích thích thần kinh.
  • Không uống rượu khi dùng Andol S.
  • Thận trọng khi dùng cho người nhược cơ, người trên 60 tuổi, suy gan thận, tiểu đường type 1, bệnh lý mạch máu, tiểu khó.
  • Ngừng dùng nếu triệu chứng không giảm sau 7 ngày hoặc kèm sốt, căng thẳng, mất ngủ kéo dài, chóng mặt.
  • Có thể xảy ra phản ứng da nghiêm trọng.
  • Tá dược màu quinolin có thể ảnh hưởng nếu dị ứng.

9. Xử lý quá liều

Paracetamol: Triệu chứng: Độc tính gan nghiêm trọng, buồn nôn, ói mửa, đau bụng, methemoglobin máu. Xử trí: Rửa dạ dày (trong 4 giờ sau khi quá liều), dùng N-acetylcystein (trong vòng 10 giờ sau khi uống paracetamol), than hoạt hoặc chất tẩy muối.

Clorpheniramin maleat: Triệu chứng: An thần, động kinh, loạn thần, ngừng thở, co giật, trụy tim mạch. Xử trí: Hỗ trợ chức năng sống, điều trị triệu chứng.

Phenylephrin HCl: Triệu chứng: Tăng huyết áp, co giật, nhức đầu, xuất huyết não. Xử trí: Dùng thuốc chẹn α-adrenergic, điều trị triệu chứng.

10. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.

11. Dược lực học

Paracetamol: Giảm đau, hạ sốt. Tác dụng hạ sốt do tác động lên trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi. Tác dụng giảm đau do nâng mức chịu đau.

Clorpheniramin maleat: Kháng histamin H1, giảm phù nề, mày đay.

Phenylephrin HCl: Tác động lên thụ thể α-adrenergic, làm thông mũi.

12. Dược động học

Paracetamol: Hấp thu nhanh, hoàn toàn khi uống. Thời gian bán thải 1,25-3 giờ. Chuyển hóa ở gan, thải trừ qua thận.

Clorpheniramin maleat: Hấp thu tốt khi uống. Chuyển hóa nhanh. Thời gian bán thải 12-15 giờ. Bài tiết qua nước tiểu.

Phenylephrin HCl: Sinh khả dụng đường uống <38%. Tác dụng sau 15-20 phút, kéo dài 2-4 giờ. Chuyển hóa ở gan và ruột. Thải trừ qua thận.

13. Thông tin thêm về thành phần

Paracetamol: Thuốc giảm đau và hạ sốt thông thường, an toàn khi sử dụng đúng liều lượng. Tuy nhiên, quá liều có thể gây độc tính gan nghiêm trọng.

Clorpheniramin maleat: Thuốc kháng histamin thế hệ đầu tiên, có tác dụng chống dị ứng, giảm triệu chứng sổ mũi, ngứa, hắt hơi.

Phenylephrin HCl: Thuốc thông mũi, tác dụng lên thụ thể alpha-adrenergic, làm co mạch máu ở niêm mạc mũi, giảm nghẹt mũi.

14. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, dưới 30 độ C.

15. Thông tin nhà sản xuất và đóng gói

Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm

Đóng gói: Hộp 25 vỉ x 20 viên

Số đăng ký: VD-23570-15

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ