Agilosart 50

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32776-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 04 vỉ x 10 viên
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Video

Agilosart 50

Thông tin sản phẩm

Agilosart 50 là thuốc hạ huyết áp chứa hoạt chất chính là Losartan Kali 50mg. Thuốc được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Losartan Kali 50 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên (có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các thuốc khác).
  • Điều trị suy tim mạn tính ở người lớn khi không đáp ứng với thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
  • Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 và cao huyết áp.
  • Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân cao huyết áp.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định cụ thể dựa trên tình trạng sức khỏe của từng bệnh nhân. Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

Tăng huyết áp:

  • Liều khởi đầu: 50 mg x 1 lần/ngày (1 viên Agilosart 50mg)
  • Liều duy trì: 25 – 100 mg/ngày, chia 1-2 lần. Điều chỉnh liều sau mỗi 1-2 tháng.
  • Lưu ý: Nếu không kiểm soát được huyết áp, có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu liều thấp như Hydroclorothiazid.

Suy tim mạn tính:

  • Liều khởi đầu: 12,5 mg x 1 lần/ngày. Tăng liều dần hàng tuần (12,5mg, 25mg, 50mg, 100mg, tối đa 150mg/ngày) tùy thuộc vào khả năng dung nạp.

Bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 và cao huyết áp:

  • Liều khởi đầu: 50 mg x 1 lần/ngày. Có thể tăng lên 100 mg/ngày tùy đáp ứng.

Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân cao huyết áp:

  • Liều khởi đầu: 50 mg x 1 lần/ngày. Có thể kết hợp Hydroclorothiazid liều thấp và/hoặc tăng liều lên 100 mg/ngày tùy đáp ứng.

Trẻ em (6-18 tuổi):

  • 20-50kg: 25 mg/ngày, có thể tăng tối đa 50 mg/ngày.
  • Trên 50kg: 50 mg/ngày, có thể tăng tối đa 100 mg/ngày.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Losartan hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Suy gan, suy thận nặng.
  • Không dùng phối hợp với aliskiren ở người đái tháo đường hoặc suy thận.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm (nhưng không giới hạn):

  • Tim mạch: Đau ngực, huyết áp thấp, blốc A-V độ II, trống ngực, nhịp tim nhanh, phù mặt.
  • Thần kinh: Choáng váng, mệt mỏi, đau đầu, đau nửa đầu, rối loạn giấc ngủ, lú lẫn, trầm cảm.
  • Tiêu hóa: Khó tiêu, tiêu chảy, chán ăn, đầy hơi, buồn nôn, mất vị giác.
  • Huyết học: Hạ nhẹ hematocrit, hemoglobin.
  • Cơ xương khớp: Đau cơ, đau lưng, đau chân.
  • Thận tiết niệu: Nhiễm trùng niệu, hạ axit uric máu.
  • Hô hấp: Ho, viêm xoang, sung huyết mũi.
  • Da liễu: Nổi mề đay, viêm da, phát ban da, ngứa da, ngoại ban.
  • Sinh dục: Giảm ham muốn, bất lực, tiểu đêm.
  • Khác: Ù tai, viêm kết mạc, nhìn mờ, giảm thị lực, nóng rát, nhức mắt, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam…
  • Điện giải: Hạ Glucose máu, tăng kali huyết

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là những tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Agilosart 50 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Cimetidin: Có thể làm tăng AUC của Losartan.
  • Phenobarbital: Làm giảm AUC của Losartan và chất chuyển hóa.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc bổ sung kali: Làm tăng kali huyết.
  • Rifampicin, nafcillin, Nevirapine, aminoglutethimide, phenytoin: Làm giảm nồng độ Losartan và chất chuyển hóa.
  • Amifostin, thuốc hạ huyết áp, hạ đường huyết, Carvedilol, lithi: Tác dụng của các thuốc này sẽ tăng lên khi dùng cùng Losartan.
  • Các thuốc ức chế ACE và aliskiren: Làm tăng nguy cơ hạ huyết áp.
  • NSAID: Dùng kết hợp có thể gây suy thận.

Báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Theo dõi nồng độ kali ở người già và người suy thận.
  • Thận trọng ở người mất nước, đang dùng thuốc lợi tiểu và có yếu tố nguy cơ huyết áp thấp.
  • Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân có tiền sử phù mạch.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận, hẹp động mạch chủ, hẹp van 2 lá, tắc nghẽn, phì đại cơ tim.
  • Phụ nữ mang thai: Không sử dụng Agilosart 50 trong thời kỳ mang thai vì có thể gây hạ huyết áp, ít nước ối, thiểu niệu, biến dạng sọ mặt ở thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng vì chưa rõ thuốc có tiết vào sữa mẹ hay không.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, đôi khi nhịp tim chậm. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Thẩm phân máu không hiệu quả.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên. Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn quên nhiều liều.

Thông tin về Losartan Kali

Losartan Kali là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II. Angiotensin II là một hormone gây co mạch, làm tăng huyết áp. Losartan ngăn chặn angiotensin II gắn kết với thụ thể, giúp giãn mạch và hạ huyết áp.

Dược động học:

Losartan được hấp thu tốt, sinh khả dụng khoảng 33% do chuyển hóa lần đầu. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau khoảng 1 giờ. Losartan và chất chuyển hóa liên kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải của Losartan khoảng 2 giờ, của chất chuyển hóa khoảng 6-9 giờ. Thải trừ qua phân và nước tiểu.

Thông tin khác

Số đăng ký: VD-32776-19

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Đóng gói: Hộp 04 vỉ x 10 viên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ