Agifamcin 300

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-14223-11
Hoạt chất:
Hàm lượng:
300
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm

Video

Agifamcin 300

Thông tin sản phẩm
Tên thuốc: Agifamcin 300
Thành phần:
  • Rifampicin: 300mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Số đăng ký: VD-14223-11
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

Thành phần hoạt chất: Rifampicin

Rifampicin là một kháng sinh thuộc nhóm rifamycin, có tác dụng ức chế tổng hợp RNA của vi khuẩn bằng cách liên kết với RNA polymerase phụ thuộc DNA của vi khuẩn. Điều này ngăn chặn sự sao chép và sinh sản của vi khuẩn, dẫn đến hiệu quả diệt khuẩn.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Agifamcin 300, chứa Rifampicin, có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (gây bệnh lao).

Chỉ định:

  • Điều trị bệnh lao (kết hợp với các thuốc chống lao khác).
  • Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
  • Điều trị bệnh phong (kết hợp).
  • Điều trị nhiễm trùng do Haemophilus influenzae type B (kết hợp).
  • Điều trị bệnh Brucellosis, bệnh Legionnaires và nhiễm Staphylococcal nghiêm trọng (kết hợp).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Liều dùng phụ thuộc vào tình trạng bệnh và cân nặng của bệnh nhân. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để được kê đơn phù hợp.

  • Bệnh lao: Người lớn: 2 viên/ngày, chia 2 lần. Trẻ em trên 3 tháng tuổi: 10-20mg/kg cân nặng/ngày, không vượt quá 600mg/ngày.
  • Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 2 ngày.
  • Bệnh phong: Liều dùng tùy thuộc vào tuổi và dạng bệnh, tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Dự phòng nhiễm Haemophilus influenzae type B: Liều dùng tùy thuộc vào tuổi, tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Brucellosis, bệnh Legionnaires, nhiễm Staphylococcal nghiêm trọng: Người lớn: 2-4 viên/ngày, chia làm 2-4 lần. Bệnh nhân suy gan: không vượt quá 8mg/kg/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc khi đói (ít nhất 30 phút trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn) để hấp thu tốt nhất. Tuyệt đối không được nghiền nát viên thuốc để rắc lên vết thương.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Rifampicin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Vàng da.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Không dùng đồng thời với Saquinavir hoặc Ritonavir.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Giảm tiểu cầu
  • Rối loạn hệ thống miễn dịch
  • Rối loạn nội tiết
  • Nhức đầu, chóng mặt, khó thở
  • Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn)

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Rifampicin có thể tương tác với nhiều thuốc khác, làm tăng nguy cơ độc tính gan (Saquinavir, Ritonavir, Halothane, Isoniazid) hoặc rối loạn đông máu (thuốc chống đông máu phụ thuộc vitamin K như Cefazolin). Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng.

Lưu ý thận trọng

  • Người cao tuổi: Cần thận trọng, đặc biệt nếu có suy giảm chức năng gan.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định.
  • Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Xử trí quá liều, quên liều

Quá liều: Liên hệ ngay với bác sĩ hoặc cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ