Voxin 1G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20983-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1g
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ
Xuất xứ:
Hy Lạp
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược Tâm Đan

Video

Voxin 1g

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Mỗi lọ Voxin 1g chứa:

  • Vancomycin hydroclorid 1000mg (tương đương 1.000.000 IU Vancomycin)
  • Tá dược khác vừa đủ

Dạng bào chế: Bột đông khô để pha dung dịch truyền tĩnh mạch.

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Voxin 1g

Vancomycin là một kháng sinh glycopeptide. Cơ chế tác dụng của nó là ức chế sự tổng hợp thành tế bào ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách liên kết ái lực cao với D-alanyl-D-alanine của các đơn vị cấu tạo thành tế bào. Ngoài ra, nó làm suy yếu tính thấm của màng tế bào vi khuẩn và giảm tổng hợp RNA.

Chỉ định

Thuốc Voxin 1g được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm trùng da và mô mềm phức tạp (cSSTI)
  • Nhiễm trùng xương và khớp
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng (CAP)
  • Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện (HAP), bao gồm viêm phổi liên quan đến máy thở (VAP)
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • Điều trị dự phòng kháng khuẩn phẫu thuật ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị viêm nội tâm mạc (ở tất cả các nhóm tuổi).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng nên được tính toán dựa trên trọng lượng cơ thể và điều chỉnh dựa trên nồng độ Vancomycin trong huyết thanh để đạt được nồng độ trị liệu mục tiêu. Chức năng thận cần được xem xét khi điều chỉnh liều.

Nhóm tuổi Liều khuyến cáo
Bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên 15-20 mg/kg trọng lượng cơ thể, cứ sau 8-12 giờ (không vượt quá 2g mỗi liều). Liều tải 25-30 mg/kg có thể được sử dụng ở bệnh nhân nặng.
Trẻ sơ sinh và trẻ em từ 1 tháng đến dưới 12 tuổi 10-15 mg/kg trọng lượng cơ thể, cứ sau 6 giờ.

Thời gian điều trị phụ thuộc vào loại nhiễm trùng:

  • Nhiễm trùng da và mô mềm: 7-14 ngày (không hoại tử); 4-6 tuần (có hoại tử)
  • Nhiễm trùng xương khớp: 4-6 tuần
  • Viêm phổi: 7-14 ngày
  • Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện (bao gồm VAP): 7-14 ngày
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng: 4-6 tuần

Cách dùng

Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Cách pha và tiêm: Tiêm truyền tĩnh mạch chậm trong thời gian ít nhất một giờ hoặc với tốc độ tối đa 10mg/phút (tùy theo thời gian nào dài hơn). Pha loãng ít nhất 100ml mỗi 500mg hoặc ít nhất 200ml mỗi 1000mg.

Chống chỉ định

Quá mẫn với Vancomycin hoặc bất kỳ tá dược nào. Không được tiêm bắp.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Giảm huyết áp, khó thở, suy thận (tăng creatinin và ure huyết thanh), ngứa, nổi mề đay
Ít gặp Mất thính giác (tạm thời hoặc vĩnh viễn)
Hiếm gặp Giảm bạch cầu có hồi phục, mất bạch cầu hạt, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu, phản ứng quá mẫn, chóng mặt, ù tai, buồn nôn, viêm thận kẽ, suy thận cấp

Tương tác thuốc

Sử dụng đồng thời với các thuốc có khả năng gây độc thần kinh hoặc thận (như aminoglycoside: Gentamycin, Streptomycin, Neomycin, Kanamycin, Amikacin, tobramycin, Amphotericin B, Viomycin, Bacitracin, Polymyxin B, Colistin) có thể làm tăng nguy cơ độc tính thận hoặc thính giác. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Liều Voxin 1g tối đa có thể cần giảm xuống (ví dụ, tối đa 500mg mỗi 8 giờ khi dùng phối hợp với Gentamycin).

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Phản ứng quá mẫn: Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, thậm chí tử vong. Ngừng thuốc ngay lập tức và áp dụng các biện pháp cấp cứu nếu xảy ra.

Giảm bạch cầu: Sử dụng kéo dài có thể gây giảm bạch cầu hoặc mất bạch cầu hạt. Theo dõi số lượng bạch cầu định kỳ.

Thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với teicoplanin: Nguy cơ mẫn cảm chéo, bao gồm sốc phản vệ.

Nguy cơ độc tính thính giác: Nguy cơ cao hơn ở người cao tuổi, bệnh nhân bị điếc trước đó, dùng quá liều hoặc dùng đồng thời với thuốc gây độc tai khác. Theo dõi chức năng thính giác định kỳ.

Xét nghiệm định kỳ: Thực hiện xét nghiệm huyết học, nước tiểu, chức năng gan và thận định kỳ.

Phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ mát (trong tủ lạnh).

Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Vancomycin

Vancomycin là một kháng sinh glycopeptide có phổ tác dụng hẹp, chủ yếu chống lại vi khuẩn Gram dương. Nó hiệu quả chống lại nhiều chủng vi khuẩn gây bệnh, bao gồm cả những chủng kháng methicillin.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy khác)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy khác)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ