Vigentin 250Mg/62,5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20823-14
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Quy cách:
Hộp 12 gói x 1,7g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1

Video

Vigentin 250mg/62.5mg

Vigentin 250mg/62.5mg là thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn. Thuốc chứa sự kết hợp của Amoxicillin và Acid clavulanic, mang lại hiệu quả cao trong việc chống lại các vi khuẩn gây bệnh.

Thành phần

Mỗi gói Vigentin 250mg/62.5mg (1.7g) chứa:

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin 250 mg
Acid clavulanic 62.5 mg
Tá dược Vừa đủ (Cellulose vi tinh thể, Lactose, aspartam, acid citric khan, natri citrat dihydrat, aerosil R200, gôm xanthan, bột mùi cam, hỗn hợp microcrystallin cellulose và carboxymethylcellulose natri)

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định

Vigentin 250mg/62.5mg được chỉ định trong điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa (không đáp ứng với các thuốc khác).
  • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp tính hoặc mãn tính, viêm phổi - phế quản.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da: Nhiễm khuẩn vết thương, mụn nhọt, áp xe.
  • Nhiễm khuẩn xương khớp: Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha chu: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Bội nhiễm sau nạo phá thai.

Dược lực học

Amoxicillin: Có hoạt tính chống lại vi khuẩn Gram dương nhạy cảm với penicillin và một số vi khuẩn Gram âm (liên cầu tan máu alpha và beta, một số Staphylococci, Clostridia, Bacillus anthracis, Escherichia coli, nhiều chủng Salmonella, và Pasteurella multocida). Tuy nhiên, Amoxicillin dễ bị phá hủy bởi beta-lactamase, làm giảm hiệu quả trên các vi khuẩn sản sinh enzyme này (như Klebsiella và Proteus).

Acid clavulanic: Là chất ức chế mạnh nhiều enzyme beta-lactamase của vi khuẩn, làm tăng phổ tác dụng của Amoxicillin, bao gồm các chủng vi khuẩn: Haemophilus influenzae, H. ducreyi, Neisseria gonorrhoeae, Staphylococcus aureus, Branhamella catarralis và nhiều chủng sinh beta-lactamase của E.coli, Klebsiella, Proteus và Citrobacter. Sự kết hợp này giúp điều trị các nhiễm khuẩn phức tạp.

Dược động học

Cả Amoxicillin và Acid clavulanic đều hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau 40-120 phút. Thời gian bán hủy của cả hai chất từ 45-90 phút. Độ thanh thải chủ yếu qua thận. Acid clavulanic có sinh khả dụng trung bình 60%, đạt nồng độ đỉnh sau 0.7-2 giờ. Độ thanh thải trung bình của amoxicillin là 10,0 L/giờ và thể tích phân bố trung bình là 27,4 L.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng dựa trên hàm lượng Amoxicillin:

Đối tượng Liều dùng
Người lớn 2 gói/lần x 3 lần/ngày
Trẻ em từ 40kg trở lên Như người lớn
Trẻ em dưới 40kg 80mg/kg/ngày, chia 3 lần

Cách dùng: Cắt gói thuốc theo đường kẻ, đổ bột vào cốc nước, khuấy đều và uống. Uống ngay sau khi ăn. Thời gian điều trị tối đa 14 ngày. Nếu không có hiệu quả, cần tái khám.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Amoxicillin hoặc các kháng sinh nhóm beta-lactam.
  • Nhiễm khuẩn gây tăng bạch cầu đơn nhân.
  • Tiền sử vàng da, bất thường chức năng gan sau khi dùng Amoxicillin kết hợp clavulanate hoặc các penicillin (có thể do ứ mật từ Acid Clavulanic).

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Tiêu chảy, phát ban, ngứa
Ít gặp Ban đỏ, phát ban, tăng bạch cầu ưa acid, buồn nôn, nôn, viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase huyết thanh (có thể nặng và kéo dài)
Hiếm gặp Phản vệ, phù Quincke, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, viêm da, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm đại tràng giả mạc, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm thận kẽ

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ bất thường nào.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông máu: Tăng nguy cơ kéo dài thời gian chảy máu.
  • Thuốc tránh thai đường uống: Có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai.

Lưu ý thận trọng

  • Theo dõi cẩn thận người suy thận (có thể cần điều chỉnh liều).
  • Thận trọng với người tiền sử dị ứng penicillin (có thể gây phản ứng quá mẫn nghiêm trọng).
  • Theo dõi bệnh nhân từng dùng Amoxicillin bị nổi mẩn và sốt hạch.
  • Tránh dùng kéo dài để hạn chế nguy cơ kháng thuốc.
  • Thận trọng với người có bất thường chức năng gan.
  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc, nhưng nếu có triệu chứng đau đầu, hoa mắt cần ngừng các hoạt động này.
  • Phụ nữ mang thai: Tránh dùng, đặc biệt 3 tháng đầu, chỉ dùng khi thật cần thiết theo chỉ định của bác sĩ.
  • Phụ nữ cho con bú: Tương đối an toàn, nhưng nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

Xử lý quá liều

Ít gây phản ứng quá liều nghiêm trọng. Suy thận và vượt hàng rào máu não có thể gây độc (đường tiêm). Quá liều có thể gây tăng kali máu (do clavulanate dạng muối Kali). Thẩm phân máu có thể hữu ích.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Amoxicillin

Thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến chết tế bào vi khuẩn. Có phổ tác dụng rộng.

Acid clavulanic

Là chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ Amoxicillin khỏi bị phân hủy bởi enzyme beta-lactamase của vi khuẩn, tăng cường hiệu quả của Amoxicillin đối với các chủng vi khuẩn kháng penicillin.

Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp, xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ