Fabazixin 500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-8806-09
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty CPDP Trung Ương I - Pharbaco

Video

Fabazixin 500mg: Thông tin chi tiết sản phẩm

Fabazixin 500mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm macrolid, chứa hoạt chất Azithromycin. Thông tin chi tiết về sản phẩm được trình bày dưới đây:

1. Thành phần

Hoạt chất Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
Tá dược Vừa đủ

Thông tin bổ sung về Azithromycin: Azithromycin là một kháng sinh macrolid có phổ tác dụng rộng, hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương và gram âm. Cơ chế hoạt động của nó là ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn.

2. Công dụng - Chỉ định

Fabazixin 500mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Viêm tai giữa
  • Nhiễm khuẩn Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng trên đường sinh dục (chưa gây biến chứng).

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm Chlamydia trachomatis trên đường sinh dục: 2 viên/lần, uống 1 lần duy nhất.
  • Các trường hợp khác: Ngày đầu uống 1 viên, sau đó uống 0,5 viên/ngày trong 4 ngày tiếp theo.

Người cao tuổi: Liều dùng tương tự người lớn.

Trẻ em (trên 6 tháng - 12 tuổi): 8mg/kg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần cách nhau 12 giờ. Liều khuyến cáo: khởi đầu 10mg/kg, sau đó dùng 5mg/kg/lần/ngày trong 4 ngày tiếp theo.

3.2 Cách dùng

Uống mỗi ngày một lần, trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Fabazixin.
  • Quá mẫn với các kháng sinh nhóm macrolid khác.
  • Bệnh gan.

5. Tác dụng phụ

Azithromycin dung nạp tốt, tỷ lệ tác dụng phụ thấp. Tuy nhiên, có thể gặp các tác dụng phụ sau:

Tần suất Hệ cơ quan/tổ chức Tác dụng không mong muốn
Thường gặp Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng
Ít gặp Tiêu hóa Đầy hơi, khó tiêu, giảm cảm giác ngon miệng
Ít gặp Da Ngứa, phát ban
Ít gặp Toàn thân Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi
Ít gặp Khác Viêm cổ tử cung, âm đạo
Hiếm gặp Da Phù mạch
Hiếm gặp Gan Tăng men transaminase
Hiếm gặp Toàn thân Phản vệ
Hiếm gặp Máu Giảm bạch cầu trung tính nhẹ nhất thời

6. Tương tác thuốc

Dùng Fabazixin cùng đồ ăn làm giảm hấp thu hoạt chất. Không nên dùng đồng thời với dẫn chất nấm cựa gà, carbamazepin, cimetidin, cyclosporin, Digoxin, methyprednisolon, theophylline, warfarin.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thuốc kê đơn, chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Thận trọng khi phối hợp với các kháng sinh macrolid khác (tăng nguy cơ dị ứng).
  • Theo dõi bệnh nhân để tránh bội nhiễm.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh thận.
  • Chưa có đủ dữ liệu về việc sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Có thể gây chóng mặt, mệt mỏi, nhức đầu, ngủ gà, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Xử trí quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, giảm khả năng nghe.

Xử trí: Rửa dạ dày và các biện pháp hỗ trợ.

9. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

10. Dược lực học

Azithromycin là kháng sinh macrolid có phổ tác dụng rộng, ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S ribosom. Có thể gây kháng chéo với Erythromycin.

11. Dược động học

Hấp thu qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 40%. Phân bố rộng khắp cơ thể, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 2-3 giờ. Chuyển hóa ít ở gan, thải trừ chủ yếu qua mật và 6% qua nước tiểu trong 3 ngày. Thời gian bán thải từ 2-4 giờ.

12. Thông tin khác

Số đăng ký: VD-8806-09

Nhà sản xuất: Công ty CPDP Trung Ương I - Pharbaco

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim

13. Ưu điểm

  • Dạng viên nén bao phim, dễ sử dụng và bảo quản.
  • Liều dùng đơn giản.
  • Sản xuất tại nhà máy đạt chuẩn GMP.

14. Nhược điểm

  • Có thể gây buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ