Vidmedol 4

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110284123 (SĐK cũ: VD-27871-17)
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn

Video

Vidmedol 4

Tên thuốc: Vidmedol 4

Thành phần

Mỗi viên nén Vidmedol 4 chứa:

  • Methylprednisolon 4mg
  • Tá dược: Lactose monohydrat, Microcrystallin cellulose, natri starch glycolat, Povidon K30, Magnesi Stearat vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Vidmedol 4 được sử dụng để điều trị các tình trạng sau:

Rối loạn nội tiết:

  • Suy thượng thận nguyên phát và thứ phát
  • Tăng sản thượng thận bẩm sinh

Rối loạn thấp khớp:

  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Bệnh collagen/viêm động mạch
  • Bệnh lupus ban đỏ hệ thống
  • Viêm đa cơ
  • Sốt thấp khớp cùng với viêm tim nặng
  • Viêm động mạch

Bệnh ngoài da:

  • Pemphigus thông thường

Các trạng thái dị ứng:

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm
  • Quá mẫn
  • Bệnh huyết thanh
  • Viêm da tiếp xúc dị ứng
  • Hen phế quản

Bệnh về mắt:

  • Viêm mống mắt
  • Viêm dây thần kinh thị giác

Bệnh về đường hô hấp:

  • Sarcoid phổi
  • Bệnh lao (cần lưu ý)

Rối loạn huyết học:

  • Xuất huyết giảm tiểu cầu không lý do
  • Thiếu máu tan máu

Bệnh ung thư (cần lưu ý):

  • Bệnh bạch cầu
  • U lympho ác tính

Bệnh đường tiêu hóa (cần lưu ý):

  • Viêm loét đại tràng
  • Bệnh Crohn

Lưu ý: Việc sử dụng Vidmedol 4 trong một số chỉ định trên cần được cân nhắc kỹ lưỡng và chỉ nên được sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Không sử dụng Vidmedol 4 cho những trường hợp sau:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người đang dùng vaccin sống.
  • Người bị nhiễm nấm hoặc nhiễm khuẩn toàn thân.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Nhiễm trùng
  • U lành tính hoặc ác tính
  • Hội chứng Cushing
  • Giữ natri, giữ nước
  • Đục thủy tinh thể
  • Loét dạ dày tá tràng
  • Loãng xương
  • Yếu cơ

Chưa rõ tần suất:

  • Nhiễm khuẩn cơ hội
  • Tình trạng tái phát bệnh lao thể ngủ
  • Bệnh u Sarcoma Kaposi
  • Quá mẫn
  • Tăng bạch cầu
  • Nhiễm kiềm và nhiễm toan chuyển hóa
  • Bệnh tăng nhãn áp
  • Thủng ruột
  • Tăng men gan
  • Ban đỏ, phù mạch
  • Gãy xương

Tương tác thuốc

  • Chất cảm ứng CYP3A4 (như Rifampin, Phenytoin, promidone): Giảm nồng độ thuốc Vidmedol.
  • Chất ức chế CYP3A4 (như cimetidin, Isoniazid, nước ép bưởi): Tăng nồng độ thuốc Vidmedol.
  • Chất nền CYP3A4: Ảnh hưởng đến độ thanh thải methylprednisolone ở gan.

Dược lực học

Methylprednisolone thuộc nhóm glucocorticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch. Hoạt chất liên kết với thụ thể corticoid nội bào và kích hoạt chúng, kích hoạt yếu tố phiên mã làm bất hoạt gen. Tác dụng của thuốc xuất hiện sau vài giờ dùng do biến đổi gen gây ra.

Dược động học

Methylprednisolone hấp thu nhanh, sinh khả dụng cao ở những đối tượng khỏe mạnh. Thuốc phân bố rộng rãi vào các mô và đi qua được hàng rào máu não và sữa mẹ. Thể tích phân bố (Vd) của Methylprednisolone là 1,4 L/kg. Methylprednisolone gắn với 77% protein huyết tương. Thuốc chuyển hóa tại gan và bài tiết qua nước tiểu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Liều khởi đầu được xác định theo mức độ tình trạng bệnh: mỗi ngày dùng 4-48mg methylprednisolon. Liều cụ thể cho từng bệnh lý khác nhau. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để được kê đơn liều lượng phù hợp.

Bệnh lý Liều dùng (mg)
Viêm khớp dạng thấp 4-16 (tùy thuộc vào mức độ bệnh)
Viêm da cơ toàn thân 48
Bệnh lupus ban đỏ hệ thống 20-100
Sốt thấp khớp cấp tính 48
Dị ứng 12-40
Hen phế quản 64
Bệnh về mắt 12-40
Rối loạn huyết học 16-100
U lympho ác tính 16-100
Viêm loét đại tràng 16-60
Bệnh Crohn 48
Cấy ghép nội tạng 3,6 mg/kg/ngày
Sarcoid phổi 32-48 mg cách ngày

Cách dùng:

Nên dùng thuốc vào buổi sáng nếu chỉ dùng 1 lần/ngày. Không được dừng thuốc đột ngột.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cho người loãng xương, loét dạ dày tá tràng, người vừa thực hiện phẫu thuật nối thông mạch máu, người bị tiểu đường, suy tim.
  • Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, nên dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có hiệu quả.
  • Dừng thuốc đột ngột có thể gây suy tuyến thượng thận cấp.
  • Liều cao có thể ảnh hưởng đến tác dụng của vaccin.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: không nên dùng, chỉ dùng khi thật sự cần thiết và có chỉ định của bác sĩ.
  • Có thể gây hoa mắt, chóng mặt, rối loạn thị giác, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu nghi ngờ quá liều, cần liên hệ ngay với nhân viên y tế.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Methylprednisolon

Methylprednisolon là một glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch mạnh. Nó hoạt động bằng cách liên kết với các thụ thể glucocorticoid trong tế bào, gây ra một loạt các phản ứng sinh học dẫn đến giảm viêm và ức chế hệ thống miễn dịch. Methylprednisolon được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý khác nhau, từ các bệnh viêm khớp đến các bệnh tự miễn và ung thư.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ