Tv.cefuroxime 250Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23721-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm

Video

TV.Cefuroxime 250mg

Thuốc kháng sinh

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

  • Cefuroxim axetil: 250mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng - Chỉ định

Cefuroxim là kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm cephalosporin. Cefuroxim axetil được chuyển hóa thành cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn cao bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, dẫn đến diệt khuẩn. Thuốc có hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn, bao gồm cả những chủng tiết beta-lactamase/cephalosporinase và bền vững với các chủng vi khuẩn Gram âm tiết beta-lactamase.

Chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
  • Viêm tai giữa
  • Viêm xoang tái phát
  • Viêm amidan
  • Viêm họng tái phát do vi khuẩn
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm
  • Bệnh Lyme (giai đoạn sớm)

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng cho người lớn:

Chỉ định Liều dùng
Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang hàm 1 viên x 2 lần/ngày (mỗi 12 giờ)
Viêm phế quản cấp/mạn tính đợt cấp 1-2 viên x 2 lần/ngày (mỗi 12 giờ)
Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng 1-2 viên x 2 lần/ngày (mỗi 12 giờ)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng ½ - 1 viên x 2 lần/ngày (mỗi 12 giờ)
Lậu cổ tử cung/trực tràng không biến chứng (ở phụ nữ) Liều duy nhất 1g
Bệnh Lyme mới mắc 2 viên x 2 lần/ngày (mỗi 12 giờ)

Liều dùng cho trẻ em:

Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Cách dùng: Uống nguyên viên với một lượng nước thích hợp.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc penicillin.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Tiêu chảy, ban da.

Ít gặp: Phản ứng phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính, buồn nôn, nổi mày đay, tăng creatinin huyết thanh.

Hiếm gặp: Sốt, thiếu máu tan máu, nhiễm độc thận, vàng da ứ mật, cơn co giật.

Tương tác thuốc

  • Ranitidin với natri bicarbonat: Giảm tác dụng của cefuroxim. Sử dụng cách nhau ít nhất 2 giờ.
  • Probenecid: Tăng tác dụng của cefuroxim.
  • Aminoglycosid: Tăng độc tính trên thận.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Cefuroxim axetil được thủy phân thành cefuroxim hoạt tính.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, bao gồm cả dịch mô.
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng không đổi.

Dược lực học

Cefuroxim ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, dẫn đến tác dụng diệt khuẩn. Thuốc có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm.

Lưu ý thận trọng

  • Dị ứng: Cần hỏi kỹ tiền sử dị ứng với cephalosporin và penicillin vì có thể xảy ra phản ứng chéo.
  • Chức năng thận: Theo dõi chức năng thận, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.
  • Kháng thuốc: Sử dụng kéo dài có thể gây tăng nguy cơ kháng thuốc.
  • Viêm đại tràng giả mạc: Có thể xảy ra khi sử dụng kháng sinh phổ rộng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, tiêu chảy.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch uống thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Cefuroxim

Cefuroxim là một cephalosporin thế hệ thứ hai có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nghiên cứu cho thấy cefuroxim có hiệu quả tương đương hoặc tốt hơn so với một số kháng sinh khác trong điều trị một số nhiễm trùng. Cefuroxim cũng được sử dụng trong phẫu thuật mắt để phòng ngừa nhiễm trùng.

Ưu điểm

  • Hiệu quả tương đương hoặc tốt hơn so với các kháng sinh khác trong điều trị một số nhiễm trùng.
  • Lựa chọn an toàn và hiệu quả trong dự phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật.
  • Liều dùng đơn giản.
  • Dạng bào chế viên nén bao phim dễ uống.
  • Phổ kháng khuẩn rộng và bền với các vi khuẩn tiết beta-lactamase.

Nhược điểm

  • Sử dụng lâu dài có thể gây kháng thuốc.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ