Trimazon 480

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31219-18
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I

Video

Trimazon 480

Tên thuốc: Trimazon 480

Nhóm thuốc: Kháng sinh

Dạng bào chế: Viên nén

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Sulfamethoxazole 400mg
Trimethoprim 80mg
Tá dược vừa đủ

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Trimazon 480 là sự phối hợp của Sulfamethoxazole và Trimethoprim (tỷ lệ 1:5), tạo ra tác dụng hiệp đồng, tăng cường diệt khuẩn và giảm kháng thuốc.

Sulfamethoxazole: Thuộc nhóm Sulfamid, cạnh tranh với Acid para aminobenzoic (PABA), ức chế tổng hợp Acid Folic của vi khuẩn, từ đó diệt khuẩn. Có phổ kháng khuẩn rộng trên nhiều vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) như Staphylococcus, E. coli, Streptococcus, Salmonella, Legionella pneumophilia, Enterobacter… Tuy nhiên, bị kháng bởi một số vi khuẩn như Enterococcus, Campylobacter và vi khuẩn kỵ khí.

Trimethoprim: Kháng sinh kìm khuẩn, ức chế enzym dihydrofolate-reductase của vi khuẩn. Có thể dùng riêng hoặc phối hợp với Sulfamethoxazole.

2.2 Chỉ định

Trimazon 480 được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Sulfamethoxazole và Trimethoprim, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới (viêm phế quản cấp)
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (ví dụ: lỵ trực khuẩn)

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Lưu ý: Liều dùng dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Liều lượng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định.

  • Nhiễm khuẩn tiết niệu: 1-2 viên/lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn hô hấp: 1-2 viên/lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn tiêu hóa: 1-2 viên/lần, ngày 2 lần, trong 5 ngày.

3.2 Cách dùng

Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ (trước hoặc sau bữa ăn).

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai.
  • Suy thận nặng.

5. Tác dụng phụ

  • Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy).
  • Ảnh hưởng đến thính lực.
  • Ảnh hưởng đến các thành phần trong huyết tương.

Thông báo cho bác sĩ nếu xuất hiện tác dụng phụ bất thường.

6. Tương tác thuốc

Tránh phối hợp với thuốc lợi tiểu hoặc thuốc hạ đường huyết. Tham khảo ý kiến bác sĩ khi dùng chung với Warfarin, Phenytoin, Methotrexate.

7. Lưu ý và thận trọng

  • Không sử dụng chất kích thích trong quá trình điều trị.
  • Tuân thủ đúng phác đồ điều trị.
  • Xử lý đúng cách khi quên liều hoặc quá liều (theo hướng dẫn của bác sĩ).
  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-31219-18

Nhà đăng ký & sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW1 (Pharbaco) - Việt Nam

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 480mg

9. Xử lý quá liều/quên liều

Quá liều: Liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều: Uống ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ