Stebigs Tablet

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21588-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm UPI

Video

Stebigs Tablet

Thông tin sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

  • Rebamipid: 100mg

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế Viên nén bao phim
Số đăng ký VN-21588-18
Nhà sản xuất Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.
Đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng - Chỉ định

Stebigs Tablet chứa Rebamipid, một chất bảo vệ dạ dày, được chỉ định trong điều trị và phòng ngừa tổn thương dạ dày, bao gồm:

  • Loét dạ dày
  • Viêm dạ dày cấp tính
  • Đợt cấp viêm dạ dày mạn

Thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách:

  • Tăng sản xuất prostaglandin, một chất có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
  • Bảo vệ tế bào dạ dày khỏi các tác nhân gây hại như acid mạnh, base mạnh, ethanol, thuốc…
  • Tăng tiết chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày.
  • Cải thiện hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày.
  • Tăng tiết chất kiềm ở dạ dày.
  • Tăng sinh tế bào niêm mạc và tăng số lượng tế bào biểu mô bảo vệ dạ dày.

Dược lực học

Rebamipid là một chất bảo vệ dạ dày có tác dụng đa dạng, bao gồm tác dụng chống viêm, chống oxy hóa và bảo vệ niêm mạc dạ dày. Nó đã được nghiên cứu để điều trị loét dạ dày, viêm giác mạc khô Sicca, u tuyến dạ dày và ung thư dạ dày giai đoạn đầu.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu tốt và nhanh qua đường tiêu hóa. Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng nhưng làm chậm hấp thu.
  • Phân bố: Liên kết với protein huyết tương khoảng 98,4% - 98,6%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa không đáng kể (0,03% liều dùng được tìm thấy trong nước tiểu). Enzyme chuyển hóa chính là CYP3A4.
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 10% liều dùng).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Người lớn: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Uống vào buổi sáng, trưa và tối trước khi đi ngủ.

Cách dùng:

Dùng đường uống. Có thể uống trước hoặc sau ăn. Nuốt cả viên, không nhai hoặc nghiền nhỏ.

Chống chỉ định

Không sử dụng Stebigs Tablet cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Phản ứng quá mẫn: Nổi ban, ngứa, eczema, phát ban, nổi mề đay.
  • Thần kinh và tâm thần: Tê, chóng mặt, loạn vị giác, buồn ngủ.
  • Dạ dày và ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, táo bón, tiêu chảy, chướng bụng, đau bụng, rối loạn vị giác, khô miệng.
  • Gan: Tăng men gan (AST, ALT, GTP, phosphatase kiềm), rối loạn chức năng gan.

Tương tác thuốc

Hiện chưa có báo cáo về tương tác thuốc.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi sử dụng cho người cao tuổi do nguy cơ rối loạn tiêu hóa cao hơn.
  • Chưa xác định được độ an toàn trên trẻ em, đặc biệt là trẻ sinh thiếu cân, trẻ sơ sinh, trẻ bú mẹ.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa thiết lập được độ an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Nghiên cứu trên chuột cho thấy thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.

Xử lý quá liều

Hiện chưa có thông tin về xử lý quá liều. Nếu nghi ngờ quá liều, hãy liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Rebamipid

Rebamipid là một chất bảo vệ tế bào được phát triển ở Nhật Bản, đã được sử dụng thành công trong điều trị các bệnh dạ dày trong nhiều năm. Nó có tác dụng vượt trội so với các thuốc cùng loại khác. Thuốc được dung nạp tốt và tác dụng phụ xảy ra với nguy cơ thấp. Tuy nhiên, cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai.

Ưu điểm

  • Hiệu quả trong điều trị loét dạ dày và các vấn đề về dạ dày khác.
  • Được dung nạp tốt.
  • Tác dụng phụ xảy ra với nguy cơ thấp.
  • Dạng viên nén bao phim giúp hạn chế tác dụng phụ lên dạ dày.

Nhược điểm

  • Chưa thiết lập được độ an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai.
  • Số lần dùng trong ngày nhiều, có thể gây quên liều.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ