Siratam 500Mg/100Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-10828-10
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Quy cách:
Hộp 1 lọ 100ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long

Video

Siratam 500mg/100ml

Tên thuốc: Siratam 500mg/100ml

Nhóm thuốc: Kháng sinh Quinolone

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

Thành phần

Mỗi 100ml dung dịch Siratam 500mg/100ml chứa:

  • Levofloxacin hemihydrate 500mg (tương đương 5mg/ml Levofloxacin)
  • Tá dược vừa đủ 100ml

Thông tin hoạt chất Levofloxacin

Levofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone. Nó hoạt động bằng cách ức chế hai enzyme cần thiết cho sự sinh sản của vi khuẩn: DNA gyrase và topoisomerase IV. Điều này dẫn đến việc ức chế sự tổng hợp DNA của vi khuẩn, cuối cùng làm chết vi khuẩn.

Levofloxacin có phổ tác dụng rộng, hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm cả một số vi khuẩn kháng với các kháng sinh khác.

Công dụng - Chỉ định

Siratam 500mg/100ml được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin gây ra, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng, viêm xoang cấp.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu - sinh dục: Viêm bể thận, viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường tiểu phức tạp.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.

Lưu ý: Việc sử dụng Siratam 500mg/100ml cần dựa trên kết quả xét nghiệm xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh với Levofloxacin.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Levofloxacin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Tiền sử rối loạn gân liên quan đến việc sử dụng fluoroquinolone.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
  • Bệnh nhân bị động kinh.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Siratam 500mg/100ml bao gồm:

Hệ thống Tác dụng phụ
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi
Da Ban đỏ, ngứa, phát ban, mẩn đỏ
Thần kinh Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ
Khác Rối loạn chức năng gan, thận; viêm gân, đứt gân; viêm khớp

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các tác dụng phụ nghiêm trọng, hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn ngay lập tức.

Tương tác thuốc

Siratam 500mg/100ml có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc chứa ion kim loại hóa trị II (như canxi, magie): Giảm hấp thu Levofloxacin.
  • Thuốc kháng nấm azole (như fluconazole, ketoconazole): Có thể làm tăng nồng độ Levofloxacin trong máu.
  • Thuốc chống đông máu (như warfarin): Có thể làm tăng nguy cơ chảy máu.

Lưu ý: Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, hoặc thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng hoặc dự định sử dụng.

Dược lực học

Levofloxacin là một kháng sinh fluoroquinolone ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV, cần thiết cho sự sao chép và sửa chữa DNA của vi khuẩn.

Dược động học

Levofloxacin được hấp thu tốt qua đường tiêm tĩnh mạch. Nó được phân bố rộng rãi trong cơ thể và bài tiết chủ yếu qua nước tiểu.

Liều dùng và cách dùng

Liều lượng và thời gian điều trị sẽ được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn, mức độ nghiêm trọng của bệnh và tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Thông thường, liều dùng là:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp: 500mg/lần, 1-2 lần/ngày, 7-14 ngày.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 500mg/ngày, 7-10 ngày.

Nhiễm khuẩn tiết niệu - sinh dục: 250mg/ngày, 10 ngày.

Cách dùng: Truyền tĩnh mạch.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy gan, suy thận nặng, người cao tuổi, người có tiền sử co giật.
  • Có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Không tự ý dừng thuốc.

Xử trí quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Quên liều

Nếu quên một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng giờ.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng (25-30°C), nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ