Reagila 6Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-372-21
Hoạt chất:
Hàm lượng:
6mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hungary
Đơn vị kê khai:
Gedeon Richter Plc.

Video

Reagila 6mg

Tên thuốc: Reagila 6mg

Dạng bào chế: Viên nang cứng

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cariprazin (dưới dạng cariprazin hydroclorid) 6 mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

2. Công dụng - Chỉ định

Reagila 6mg được chỉ định cho người lớn trong điều trị tâm thần phân liệt.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều khởi đầu: 1,5mg Cariprazin/lần/ngày. Tăng dần liều, mỗi lần tăng 1,5mg, đến khi đạt liều tối đa 6mg/ngày. Sử dụng liều duy trì thấp nhất có hiệu quả.

Chuyển đổi từ thuốc chống loạn thần khác: Điều chỉnh liều chéo từng bước, ngừng thuốc chống loạn thần trước đó khi bắt đầu sử dụng Cariprazin.

Chuyển đổi từ Cariprazin sang thuốc chống loạn thần khác: Không cần điều chỉnh liều chéo từng bước. Bắt đầu với liều thấp thuốc chống loạn thần mới khi ngừng dùng Cariprazin.

3.2 Cách dùng

Uống, có thể cùng hoặc không cùng bữa ăn. Uống 1 lần/ngày, cùng một thời điểm trong ngày.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Reagila 6mg cho người:

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang điều trị bằng thuốc cảm ứng hay ức chế mạnh hoặc trung bình CYP3A4.

5. Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể xảy ra:

  • Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa acid.
  • Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
  • Nội tiết: Suy tuyến giáp, giảm TSH máu.
  • Chuyển hóa: Tăng cân, tăng/giảm cảm giác thèm ăn, rối loạn lipid máu, đái tháo đường, tăng Glucose máu.
  • Thần kinh: Lo âu, rối loạn giấc ngủ, có ý nghĩ hoặc hành vi tự tử, trầm cảm, mê sảng, rối loạn cương dương, tăng/giảm ham muốn tình dục, Parkinson, đứng ngồi không yên, an thần, chóng mặt, ngủ lịm, rối loạn vận động, bệnh ngoại tháp, loạn kinh, mất trí nhớ, hội chứng ác tính.
  • Mắt: Nhìn mờ, kích ứng mắt, sợ ánh sáng, giảm thị lực, đục thể thủy tinh, tăng áp lực nội nhãn.
  • Tim mạch: Rối loạn nhịp tim, kéo dài khoảng QT, tăng/hạ huyết áp.
  • Tiêu hóa: Nấc cụt.
  • Da: Ban đỏ, ngứa.
  • Gan: Tăng enzym gan, viêm gan.
  • Cơ xương khớp: Tiêu cơ vân.
  • Tiết niệu: Bí tiểu, đái rắt.
  • Khác: Mệt mỏi, khát nước, hội chứng cai thuốc.

6. Tương tác thuốc

Ketoconazol: Có thể làm tăng nồng độ Cariprazin trong huyết tương gấp đôi.

Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh: Có thể làm tăng đáng kể nồng độ Cariprazin trong huyết tương.

Thuốc cảm ứng CYP3A4 mạnh và trung bình: Có thể làm giảm đáng kể phơi nhiễm Cariprazin toàn phần.

Rượu và nước ép bưởi chùm: Không nên dùng cùng Cariprazin.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Theo dõi bệnh nhân về ý nghĩ và hành vi tự tử.
  • Thận trọng với bệnh nhân có nguy cơ hoặc đã có dấu hiệu đứng ngồi không yên.
  • Cân nhắc ngừng thuốc nếu có rối loạn vận động muộn.
  • Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi dùng cho bệnh nhân Parkinson.
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử động kinh, nguy cơ đột quỵ.
  • Không dùng cho người cao tuổi bị sa sút trí tuệ (tăng nguy cơ tử vong).
  • Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.

7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản cần tránh thai trong khi dùng thuốc và ít nhất 10 tuần sau khi ngừng thuốc. Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai. Phụ nữ cho con bú cần ngừng cho con bú nếu dùng Reagila 6mg.

7.3 Quá liều

Triệu chứng: Ảnh hưởng đến tư thế đứng và an thần. Xử trí: Hỗ trợ hô hấp, thông khí, cung cấp oxy, điều trị triệu chứng.

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

8. Dược lực học và Dược động học

8.1 Dược lực học

Cariprazin là thuốc chống loạn thần, tác động một phần lên thụ thể dopamine D2 và D3, đồng thời đối kháng thụ thể serotonin 5-HT2A và 5-HT2B, thụ thể histamin H1.

8.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường uống. Đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 3-8 giờ.

Phân bố: Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 916L.

Chuyển hóa: Qua dimethyl hóa, hydroxyl hóa.

Thải trừ: Khoảng 20,8% qua nước tiểu (dạng không đổi và chuyển hóa). Nửa đời thải trừ 1-3 ngày.

9. Thông tin thêm về Cariprazin

Cariprazin là một lựa chọn thay thế khả thi cho clozapine ở những bệnh nhân không dung nạp các loại thuốc khác. Reagila 6mg, với dạng bào chế viên nang cứng 6mg, tiện lợi cho việc duy trì điều trị liều cao và che được mùi vị khó chịu của thuốc.

10. Ưu điểm và Nhược điểm

10.1 Ưu điểm

  • Hiệu quả tốt trong điều trị tâm thần phân liệt.
  • Dạng bào chế viên nang cứng tiện lợi.
  • Lựa chọn thay thế khả thi cho clozapine.
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP.

10.2 Nhược điểm

  • Có thể gây ra một số tác dụng phụ.
**(Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.)**

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ