Ranilex

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18469-13
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Video

Ranilex: Thông tin chi tiết sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên Ranilex gồm:

Thành phần Hàm lượng
Ranitidine 31.5mg
Magnesium oxide 50mg
Magnesium aluminum hydrate 100mg
Magnesium aluminosilicate 125mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng

Ranilex được sử dụng để điều trị các bệnh lý liên quan đến đau dạ dày, bao gồm:

  • Viêm loét dạ dày - tá tràng
  • Trào ngược dạ dày thực quản
  • Hội chứng Zollinger-Ellison
  • Khó tiêu
  • Buồn nôn và nôn (do đau dạ dày)

Magnesium là một chất kiềm nhẹ, có tác dụng kháng axit, giảm táo bón. Cơ chế tác dụng của Magnesium là hút nước, cân bằng thẩm thấu trong ruột, tăng thể tích và kích thích nhu động ruột, giúp đào thải chất cặn bã tốt hơn.

Ranitidine là một chất ức chế thụ thể histamin H2, làm giảm tiết axit dạ dày. Điều này giúp giảm đau do viêm loét dạ dày.

Chỉ định

Ranilex được chỉ định cho các trường hợp:

  • Đau dạ dày
  • Viêm loét dạ dày
  • Đau vùng thượng vị
  • Khó tiêu, buồn nôn, nôn (do đau dạ dày)

Chống chỉ định

Không sử dụng Ranilex cho các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Tiền sử giảm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
  • Hen suyễn
  • Rối loạn hệ miễn dịch
  • Suy thận, suy gan
  • Thấp khớp
  • Trẻ em dưới 15 tuổi và người lớn trên 80 tuổi

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp:

  • Dị ứng (nổi mề đay)
  • Đau đầu
  • Đau cơ
  • Buồn nôn
  • Tiêu chảy
  • Táo bón

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc kéo dài.

Tương tác thuốc

Ranilex có thể tương tác với:

  • Thuốc kháng sinh nhóm Tetracycline và Quinolon thế hệ mới

Tránh uống rượu khi dùng Ranilex. Nên uống Ranilex cách các thuốc khác 2-4 giờ để tránh ảnh hưởng đến hấp thu thuốc.

Dược lực học

Ranitidine ức chế cạnh tranh thụ thể H2 của histamin ở tế bào thành dạ dày, làm giảm tiết acid dạ dày. Magnesium oxide, Magnesium aluminum hydrate và Magnesium aluminosilicate trung hòa acid trong dạ dày.

Dược động học

(Thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Liều dùng và cách dùng

Liều lượng

Người lớn (15-80 tuổi): 2 viên/lần. Có thể tăng gấp đôi liều nếu triệu chứng không giảm, nhưng không quá 4 viên/ngày. Tham khảo ý kiến bác sĩ về liều lượng phù hợp.

Cách dùng

Uống nguyên viên với nước đầy đủ. Uống cùng thức ăn nếu gây khó chịu dạ dày. Nếu dùng làm thuốc nhuận tràng, nên uống trước khi ngủ.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi và người lớn trên 80 tuổi.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy thận.
  • Tăng hoặc giảm liều từ từ theo chỉ định của bác sĩ.
  • Nếu không có tiến triển hoặc có tác dụng phụ nghiêm trọng, ngưng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Nếu có tác dụng phụ nghiêm trọng, liên hệ cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Bổ sung liều đã quên ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Không sử dụng thuốc quá hạn.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Ranitidine:

(Cần bổ sung thông tin chi tiết về cơ chế tác dụng, dược động học, an toàn, tương tác của Ranitidine từ nguồn dữ liệu khác)

Magnesium Oxide, Magnesium Aluminum Hydrate, Magnesium Aluminosilicate:

(Cần bổ sung thông tin chi tiết về cơ chế tác dụng, dược động học, an toàn, tương tác của các thành phần Magnesium này từ nguồn dữ liệu khác)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ