Pulmofar
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Pulmofar: Thông tin chi tiết sản phẩm
Pulmofar là thuốc điều trị các triệu chứng cảm cúm, dị ứng và viêm nhiễm đường hô hấp. Sản phẩm được bào chế dưới dạng viên nang, dễ sử dụng và bảo quản.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng/viên |
---|---|
Dextromethorphan hydrobromid | 10mg |
Clorpheniramin maleat | 2mg |
Terpin hydrat | 20mg |
Thông tin chi tiết thành phần:
Dextromethorphan hydrobromid: Thuộc nhóm thuốc chống ho trung ương, ức chế trung tâm ho ở não. Có tác dụng chống ho mạnh, không gây ức chế hô hấp ở liều thông thường và không gây nghiện hay dung nạp khi sử dụng lâu dài.
Clorpheniramin maleat: Là một chất chủ vận thụ thể β2 chọn lọc (tuy nhiên độ chọn lọc thấp hơn albuterol). Có tác dụng giãn phế quản, nhưng tác dụng kích thích tim yếu. Hiệu lực bắt đầu sau 15-30 phút uống, đạt hiệu quả tối đa sau khoảng 1 giờ và kéo dài 4-6 giờ.
Terpin Hydrat: Thuộc nhóm thuốc long đờm, được sử dụng trong điều trị viêm phế quản cấp/mạn, viêm phổi, giãn phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, nhiễm trùng đường hô hấp trên và các bệnh viêm nhiễm khác. Cải thiện chức năng niêm mạc bằng cách tăng cường loại bỏ dịch tiết phế quản.
Công dụng
Pulmofar được sử dụng để điều trị các triệu chứng như:
- Ho do cảm cúm
- Ho do dị ứng
- Viêm nhiễm đường hô hấp
Chỉ định
Thuốc được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 5 tuổi trở lên bị các triệu chứng nêu trên.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng ức chế monoamin oxidase (MAO).
- Tiền sử suy hô hấp và hen phế quản.
- Bệnh nhân bị bí tiểu, glaucoma góc đóng.
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:
- Mất ngủ hoặc buồn ngủ
- Táo bón
- Chóng mặt
- Buồn nôn, nôn
- Co thắt phế quản
- Phản ứng dị ứng
- Rối loạn đường tiết niệu (tiểu khó)
Lưu ý: Ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu gặp phải các tác dụng phụ nghiêm trọng và/hoặc kéo dài.
Tương tác thuốc
- Kháng sinh nhóm quinidin có thể làm tăng tác dụng phụ của dextromethorphan.
- Thuốc ức chế MAO có thể làm tăng tác dụng và kéo dài tác dụng của clorpheniramin.
- Kết hợp với thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng ức chế thần kinh.
- Rượu, barbiturat, thuốc an thần có thể làm tăng tác dụng của thuốc.
Dược lực học
Xem phần Thông tin chi tiết thành phần ở trên.
Dược động học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Uống
Liều dùng khuyến cáo:
- Người lớn: 1-2 viên x 2-3 lần/ngày
- Trẻ em 5-15 tuổi: 1-3 viên/ngày
Lưu ý: Uống thuốc sau ăn.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan, phì đại tuyến tiền liệt lành tính, yếu cơ.
- Không sử dụng thuốc với thức ăn hoặc đồ uống lên men.
- Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
- Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, bí tiểu, loạn tâm thần, động kinh, co giật, loạn nhịp.
Xử trí: Ngay lập tức đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Thông tin thêm
Số đăng ký: (Đang cập nhật)
Nhà sản xuất: Pharmedic
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này